Dựa vào bảng số liệu, trả lời các câu hỏi dưới đây: Bảng số liệu: Số lượng gia súc, gia cầm ở Bắc Trung Bộ năm 2010 và năm 2021 (Đơn vị: %) Vật nuôi 2010 2021 Số lượng Tỉ lệ so với cả nước Số lượng Tỉ lệ so với cả nước Trâu (nghìn con) 710,9 24,4 581,9 25,7 Bò (triệu con) 1,0 17,1 1,1 17,5 Lợn (triệu con) 3,2 12,0 2,5 10,8 Gia cầm (triệu con) 42,6 14,1 76,2 14,7 (Nguồn: Niên giám thống kê năm 2011, 2022) Từ năm 2010 đến ...
Dựa vào bảng số liệu, trả lời các câu hỏi dưới đây: Bảng số liệu: Số lượng gia súc, gia cầm ở Bắc Trung Bộ năm 2010 và năm 2021 (Đơn vị: %) Vật nuôi | 2010 | 2021 | Số lượng | Tỉ lệ so với cả nước | Số lượng | Tỉ lệ so với cả nước | Trâu (nghìn con) | 710,9 | 24,4 | 581,9 | 25,7 | Bò (triệu con) | 1,0 | 17,1 | 1,1 | 17,5 | Lợn (triệu con) | 3,2 | 12,0 | 2,5 | 10,8 | Gia cầm (triệu con) | 42,6 | 14,1 | 76,2 | 14,7 | (Nguồn: Niên giám thống kê năm 2011, 2022) Từ năm 2010 đến năm 2021, số lượng trâu ở Bắc Trung Bộ trung bình mỗi năm giảm bao nhiêu nghìn con? (làm tròn đến chữ số thập phân đầu tiên). | |