Dựa vào bảng số liệu, trả lời câu hỏi dưới đây: Bảng số liệu: Diện tích cây công nghiệp lâu năm và cây ăn quả ở vùng Đông Nam Bộ giai đoạn 2010 - 2021 (Đơn vị: nghìn ha) STT Năm Cây trồng 2010 2015 2021 1 Cây công nghiệp lâu năm 792,7 808,0 804,3 - Cao su 441,4 546,0 547,6 - Điều 225,7 187,4 192,6 - Hồ tiêu 25,3 38,2 38,3 - Cây công nghiệp lâu năm khác 100,3 36,4 25,8 2 Cây ăn quả 94,4 133,3 129,8 (Nguồn: Niên giám ...
Dựa vào bảng số liệu, trả lời câu hỏi dưới đây: Bảng số liệu: Diện tích cây công nghiệp lâu năm và cây ăn quả ở vùng Đông Nam Bộ giai đoạn 2010 - 2021 (Đơn vị: nghìn ha) STT | Năm Cây trồng | 2010 | 2015 | 2021 | 1 | Cây công nghiệp lâu năm | 792,7 | 808,0 | 804,3 | - Cao su | 441,4 | 546,0 | 547,6 | - Điều | 225,7 | 187,4 | 192,6 | - Hồ tiêu | 25,3 | 38,2 | 38,3 | - Cây công nghiệp lâu năm khác | 100,3 | 36,4 | 25,8 | 2 | Cây ăn quả | 94,4 | 133,3 | 129,8 | (Nguồn: Niên giám thống kê năm 2011, 2022) Từ năm 2010 đến năm 2021, diện tích cây công nghiệp lâu năm ở Đông Nam Bộ trung bình mỗi năm tăng thêm bao nhiêu nghìn ha? (làm tròn đến chữ số thập phân đầu tiên). | |