Câu 5. Cho bảng số liệu: DIỆN TÍCH LÚA CẢ NĂM PHÂN THEO MÙA VỤ CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2018 - 2022 (Đơn vị: Nghìn ha) Năm Tong so Lúa đông xuân Trong đó Lúa hè thu và thu đông Lúa mùa 2018 7570,9 2020 7278,9 45 2022 7238,9 3102,8 41 3024,0 4,5 3006,8 415 2784,8 36,8 2669,1 36.7 2673,5 36,9 1683,3 22.2 1585,8 2,8 1558,5 24,5 a) Vẽ biểu đồ thể hiện cơ cấu diện tích lúa cả năm phân theo mùa vụ của nước ta, giai đoạn 2018-2022. b) Nhận xét,