Các ý sau đúng hay saiTrắc nghiệm đúng sai ----- Nội dung ảnh ----- Địa hình và đất Khi hậu Nguồn nước Rừng Khoáng sản Biển, đảo Nhân tố Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên Điều kiện kinh tế - xã hội Dân cư và nguồn lao động Cơ sở hạ tầng và cơ sở vật chất - kỹ thuật Chính sách phát triển Vốn đầu tư Lịch sử - văn hóa a) Nguồn nước mặt và nước ngầm của vùng phong phú là điều kiện để phát triển sản xuất, du lịch và sinh hoạt. b) Vùng có trữ lượng than lớn nhất cả nước là nguồn nguyên liệu cho nhiều ngành công nghiệp. c) Với tài nguyên rừng và các vườn quốc gia, khí hậu đa dạng, bảo tồn đa dạng sinh học, vùng có điều kiện thuận lợi để phát triển ngành khai thác và chế biến gỗ, bảo tồn đa dạng sinh học. d) Vùng chịu tác động của thiên tai bão, lũ, xâm nhập mặn nghiêm trọng, gây khó khăn cho sản xuất, nhất là nông nghiệp. III. Tự luận Câu 1. Cho bảng số liệu sau: DIỆN TÍCH, DÂN SỐ THEO CÁC VÙNG Ở NƯỚC TA, NĂM 2020 | Vùng | Diện tích (nghìn km²) | Dân số (nghìn người) | Mật độ dân số (người/km²) | |----------------------------------|-----------------------|-----------------------|----------------------------| | Cả nước | 331,2 | 97 645,6 | | | Trung du và miền núi Bắc Bộ | 101,4 | 14 063,4 | | | Đồng bằng sông Hồng | 15,2 | 21 582,4 | | | Bắc Trung Bộ | 51,1 | 9 999,7 | | | Duyên hải Nam Trung Bộ | 44,7 | 5 932,1 | | | Tây Nguyên | 54,5 | 2 999,6 | | | Đông Nam Bộ | 40,8 | 17 381,6 | | Tình trạng dân số các vùng ở nước ta năm 2020. |