Câu 6: Cho bảng số liệu sau:
DIỆN TÍCH RỪNG CỦA VÙNG TÂY NGUYÊN GIAI ĐOẠN 2010 - 2021 (Đơn vị: nghìn ha)
Năm Tiêu chí | 2010 | 2015 | 2020 | 2021 |
Diện tích rừng tự nhiên | 2 653,9 | 2 246,0 | 2 179,8 | 2 104,1 |
Diện tích rừng trồng | 220,5 | 315,9 | 382,2 | 468,6 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam năm 2016, năm 2022)
Căn cứ vào bảng số liệu, tính tổng diện tích rừng của vùng Tây Nguyên năm 2021 (làm tròn kết quả đến số thập phân thứ nhất của nghìn ha).