Câu 4: Cho bảng số liệu: GNI/NGƯỜI, CƠ CẤU GDP VÀ HDI CỦA MỘT SỐ NƯỚC NĂM 2020 Chỉ tiêu Nhóm nước GNI/ người (USD) Cơ cấu GDP (%) HDI Nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản Công nghiệp và xây dựng Dịch vụ Thuế sản phẩm trừ trợ cấp sản phẩm Phát triển Hoa Kỳ 64 140 0,9 18,4 80,1 0,6 0,920 Nhật Bản 40 810 1,0 29,0 69,5 0,5 0,923 Đang phát triển In-đô-nê-xi-a 3 870 13,7 38,3 44,4 3,6 0,709 Việt ...
Câu 4: Cho bảng số liệu: GNI/NGƯỜI, CƠ CẤU GDP VÀ HDI CỦA MỘT SỐ NƯỚC NĂM 2020 Chỉ tiêu Nhóm nước | GNI/ người (USD) | Cơ cấu GDP (%) | HDI | Nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản | Công nghiệp và xây dựng | Dịch vụ | Thuế sản phẩm trừ trợ cấp sản phẩm | Phát triển | Hoa Kỳ | 64 140 | 0,9 | 18,4 | 80,1 | 0,6 | 0,920 | Nhật Bản | 40 810 | 1,0 | 29,0 | 69,5 | 0,5 | 0,923 | Đang phát triển | In-đô-nê-xi-a | 3 870 | 13,7 | 38,3 | 44,4 | 3,6 | 0,709 | Việt Nam | 3 390 | 12,7 | 36,7 | 41,8 | 8,8 | 0,710 | (Nguồn: Tổng cục thống kê) a) Nhóm nước đang phát triển có GNI/người và HDI ở mức thấp. b) GNI/người và HDI của hai nhóm nước ít có sự chênh lệch. c) Ngành dịch vụ đóng vai trò chủ đạo trong cơ cấu kinh tế của nhóm nước phát triển. d) Ngành sản xuất nông, lâm và thủy sản chiếm tỉ lệ nhỏ trong cơ cấu kinh tế của nhóm nước đang phát triển. | |