Câu 3: Cho bảng số liệu:
CƠ CẤU DÂN SỐ PHÂN THEO KHU VỰC THÀNH THỊ VÀ NÔNG THÔN GIAI ĐOẠN 2010 - 2021
(Đơn vị: %)
Năm | 2010 | 2015 | 2021 |
Thành thị | 30,4 | 33,5 | 37,1 |
Nông thôn | 69,6 | 66,5 | 62,9 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam năm 2022)
Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết chênh lệch tỉ lệ dân số thành thị so với tỉ lệ dân số nông thôn năm 2021 (làm tròn kết quả đến số thập phân thứ nhất của %).