Câu 3: Cho bảng số liệu: DIỆN TÍCH LÚA MỘT SỐ VÙNG CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2015 - 2021 (Đơn vị: Nghìn ha) Năm 2015 2017 2019 2020 2021 CẢ NƯỚC 7 828 7 705,2 7 469,9 7 278,9 7 238,9 Đồng bằng sông Hồng 1 110,9 1 071,4 1 012,3 983,4 970,3 Trung du và miền núi Bắc Bộ 684,3 679,8 669 665,2 662,2 Đông Nam Bộ 273,3 271,9 267,4 262 258,9 Đồng bằng sông Cửu Long 4 301,5 4 185,3 4 069,3 3 963,7 3 898,6 (Nguồn: Niên ...
Câu 3: Cho bảng số liệu: DIỆN TÍCH LÚA MỘT SỐ VÙNG CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2015 - 2021 (Đơn vị: Nghìn ha) Năm | 2015 | 2017 | 2019 | 2020 | 2021 | CẢ NƯỚC | 7 828 | 7 705,2 | 7 469,9 | 7 278,9 | 7 238,9 | Đồng bằng sông Hồng | 1 110,9 | 1 071,4 | 1 012,3 | 983,4 | 970,3 | Trung du và miền núi Bắc Bộ | 684,3 | 679,8 | 669 | 665,2 | 662,2 | Đông Nam Bộ | 273,3 | 271,9 | 267,4 | 262 | 258,9 | Đồng bằng sông Cửu Long | 4 301,5 | 4 185,3 | 4 069,3 | 3 963,7 | 3 898,6 | (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2022, https://www.gso.gov.vn) a) Diện tích lúa ở Đồng bằng sông Cửu Long tăng liên tục. b) Tỉ trọng diện tích lúa ở Đồng bằng sông Cửu Long năm 2021 chiếm 53,9% cả nước. c) Tỉ trọng diện tích lúa ở Đồng bằng sông Cửu Long năm 2021 giảm 1,3% so với năm 2010. d) Diện tích lúa ở Đồng bằng sông Cửu Long giảm là do chuyển đổi mục đích sử dụng đất. | |