Phát biểu nào sau đây không đúng về ứng dụng của lưu huỳnhCâu 19, phát biểu nào sau đây không đúng về ứng dụng của lưu huỳnh Câu 20: Cho các phát biểu sau: A. Sản xuất pháo hoa, diêm. B. Sản xuất dược phẩm. C. Sản xuất sulfuric acid. D. Sản xuất chất dẻo. (1) Than gỗ có khả năng giữ trên bề mặt của nó các chất khí, chất hơi, chất tan trong dung dịch. Than gỗ có tính hấp phụ. (2) Kim cương và than chỉ là 2 dạng thù hình của cacbon. (3) Than hoạt tính có tính hấp phụ cao được dùng để làm trắng đường, chế tạo mặt nạ phòng độc... (4) Ở nhiệt độ cao, cacbon có thể khử được tất cả các oxit kim loại giải phóng kim loại. Số phát biểu đúng là: A. 1. B. 2. C. 3. D.4 Câu 21: Kim loại nào sau đây được điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy? A. Fe. B. Na. C. Cu. D. Ag. Câu 22: Dãy kim loại được sắp xếp theo chiều hoạt động hoá học giảm dần là: A. Ag, Fe, Al, Mg, K. B. K. Mg. Zn, Fe, Ag. C. Ag, Al. Zn. Fe, K. Câu 23: Cho các phát biểu sau: D. K, Mg, Fe, Zn, Al. (a) Carbon, lưu huỳnh, sodium là các phi kim quan trọng, có nhiều ứng dụng trong đời sống. (b) Chlorine được sử dụng để xử lí nước sinh hoạt, nước bể bơi. (c) Ở điều kiện thưởng, thủy ngân là kim loại ở trạng thái lỏng. (d) Các phi kim thưởng dẫn điện, dẫn nhiệt tốt hơn kim loại. (e) Trong các phản ứng hóa học, kim loại có xu hướng nhường electron còn phi kim thường có xu hướng nhận electron. A.2. Số phát biểu đúng là: Câu 24: Dãy kim loại tác dụng được với dung A. Zn, Al, Fe, Cu. B. Zn, Al, Fe, Ag. B. 3. C. 4. D. 1 dịch Cu(NO3)z để tạo ra kim loại đồng là: Câu 25: Cho các cặp chất dưới đây, cặp chất nào A. ZnSO, và Mg B. CuSO, và Ag Câu 26: Có bao nhiêu phương pháp để tách kim A. 1 B. 2 C. Zn, Mg, Al, Fe. không xảy ra phản ứng? C. CuCl và Al ra khỏi hợp chất của loại C.3 D.Cu, Fe, Al. D. CuSO, và Fe D. 4 nó? Câu 27: Dung dịch ZnSO, có lẫn tạp chất là CuSO.. Dùng kim loại nào sau đây để làm ZnSO4? A. Fe B. Zn C. Cu sạch dung dịch D. Mg Câu 28: Kim loại M có thể điều chế được bằng tất cả các phương pháp như thủy luyện, nhiệt luyện, điện phân. Kim loại M là kim loại nào trong các kim loại sau? A. Al. B. Cu. C. Na. D. Mg. Câu 29: Những kim loại nào sau đây có thể được điều chế từ oxide bằng phương pháp nhiệt luyện nhờ chất khử CO? A. Zn, Mg, Fe. B. Ni, Cu, Ca. C. Fe, Ni, Zn. Câu 30: Hai kim loại có thể điều chế bằng phương pháp nhiệt luyện là A. Ca và Fe. B. Mg và Zn. Câu 31: Để điều chế AI kim loại ta có thể dùng A. Dùng Zn đẩy AICI ra khỏi muối. C. Na và Cu. D. Fe, Al, Cu. D. Fe và Cu. phương pháp nào trong các phương pháp sau đây? B. Dùng CO khur Al2O3. thể D. Điện phân dung dịch AlCl3. dùng phương pháp nào dưới đây? C. Điện phân nóng chảy Al;O3. Câu 32: Trong công nghiệp, để điều chế Na ta có B. Điện phân nóng chảy. C. Thủy luyện. A. Điện phân dung dịch. Câu 33: Nguyên liệu chính dùng để sản xuất nhôm là B. quang bauxite. A. quặng manhetit D. Nhiệt luyện. C. quang sphalerite. D. quang hematite. Câu 34: Dãy các kim loại đều tác dụng với dung dịch HCI là: B. K. Na, Al, Ag. C. Na, Fe, Cu, Mg. A. Na. Al. Cu. Mg. Câu 35: Nhóm các kim loại đều có thể được điều chế bằng phương pháp thủy A. Ba, Au. B. Al, Cr. Câu 36: Kim loại nào dưới đây có thể được điều ở nhiệt độ cao? A. Al. B. Mg. C. Mg, Cu. chế bằng cách dùng CO Câu 37: Để sản xuất nhôm trong công nghiệp người ta A. Điện phân dung dịch AlCh. C. Cho CO dư đi qua AlzO, nung nóng. C. Ca. khử D. Zn, Mg, Na, Al. luyện là D. Cu, Ag. oxide kim loại tương ứng D. Fe. B. Cho Mg vào dung dịch Alz(SO4)3. D. Điện phân AlzO, nóng chảy có mặt cryolite. |