Quan sát bảng số liệu sau, trong mỗi ý a), b), c), d), thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Sản lượng thuỷ sản của Duyên hải Nam Ttrung Bộ, giai đoạn 2010 – 2021
(Đơn vị: tấn)
Năm Sản lượng | 2010 | 2015 | 2020 | 2021 |
Tổng số | 714 823 | 967 540 | 1 245 148 | 1 270 731 |
Khai thác | 636 973 | 885 600 | 1 144 815 | 1 169 222 |
Nuôi trồng | 77 850 | 81 940 | 100 333 | 10101 509 |
(Nguồn: Niên giám thống kê năm 2016, tr.521, 525; năm 2022, tr.687, 691)
a) Hoạt động khai thác luôn chiếm hơn 90 % toàn ngành.
b) Sản lượng nuôi trồng tăng nhanh hơn khai thác.
c) Tốc độ tăng trưởng sản lượng khai thác tăng nhanh nhất.
d) Tỉ trọng ngành nuôi trồng có xu hướng giảm liên tục.