Dựa vào khuyến nghị nêu trong bảng, tính lượng carbohydrate em cần ăn trong một tháng.
Bảng. Nhu cầu năng lượng và carbohydrate khuyến nghị trong 1 ngày
Tuổi | Năng lượng (kcal) | Carbohydrate (g) |
Nam | Nữ | Nam | Nữ |
10 – 11 | 1 880 – 2 150 | 1 740 – 1 980 | 290 – 320 | 230 – 260 |
12 – 14 | 2 200 – 2 500 | 2 040 – 2 310 | 300 – 340 | 280 – 300 |
15 – 19 | 2 500 – 2 820 | 2 110 – 2 380 | 400 – 440 | 330 – 370 |