Bài tập 1:Diền các từ bên dưới vào đúng ô:
cha mẹ,mặt mũi,xinh đẹp,xinh đẹp,nhà cửa,tươi tốt,đèm đẹp,tra ng trắng,chiêm chiếp,bút thước,phơi phới,máu mủ,bút xoá,ríu rít,nức nở,tánh tành,mới mẻ,đẹp đẽ,bần bật,xinh xinh,tức tưởi,vi vu,phố phường,mặt mày,xanh ngắt,ẩm ướt,bút bi,trắng tình,trong trắng,lao xao,trắng xoá,cười mỉm,trần bổng,cá chép,xanh ngắt,học hành,xe đạp,long lanh,cỏ cây,vàng rực,Hun hút,nhà máy,chập chờn,đưa đón,ngăn ngát,lâm thâm,xanh um,trắng xoá,liêu xiêu,thăm thẳm,vàng hoe,bần bật,nhát gan,mếu máo,lom khóm,chênh chênh chếch.
+Từ láy bộ phận
…….……….....................................................
+Từ láy toàn bộ
.......................................... ........................
+Từ ghép chính phụ
...................................................................
+Từ ghép đẳng lập
........ ..........................................................