Xếp các từ dưới đây thành ba nhóm tương ứng với ba chủ điểm đã học ( người ta là hoa đất , vẻ đẹp muôn màu , những người quả cảm ) :
tài nghệ , tài ba , xinh xắn , xinh xẻo , tài đức , tài năng , can đảm , tài giỏi , tài hoa , đẹp đẽ , xinh đẹp , gan dạ , anh hùng , xinh tươi , anh dũng , tươi tắn , rực rỡ , thướt tha , gan góc , gan lì , vạm vỡ , lự lưỡng , cường tráng , tươi đẹp , lộng lẫy , tráng lệ , huy hoàng .