Câu 6 : Trong các cách việt hệ thức của lực quán tính sau đây , cách nào viết ĐÚNG . A . F = . ma B . F = ma C . F = m a | D , E - ma .
Câu 7 : Trong giới hạn đàn hồi , lực đàn hồi của lò xo tỉ lệ thuận với |
A . độ biến dạng của lò xo . | B . độ dãn của lò xo . | C , độ nén của lò xo . | D , chiều dài của lò xo .
Câu 8 : Một lò xo có chiều dài tự nhiên bằng 15 cm lò xo được giữ cố định một đầu , còn đầu kia chịu tác dụng của một lực kéo bằng 4 , 5 N . Khi ấy lò xo dài 18cm . Độ cứng của lò xo bằng :
A . 30N / m . | B . 1 , 5N / m . C . 25 N / m . . D . 150N / m .
Câu 9 : Chọn câu sai ? Chuyển động tròn đều có
A . Quỹ đạo là đường tròn . B . Tốc độ góc là không đổi . . C . Vectơ gia tốc không đổi D . Tốc độ dài là không đổi .
Câu 11 Chiều của lực ma sát trượt :
A . ngược chiều chuyển động của vật B ngược chiều với gia tốc C . vuông góc với mặt tiếp xúc D . ngược chiều với ngoại lực tác dụng
Câu 12 Một vật có khối lượng 100g trượt trên mặt phẳng nằm ngang , hệ số ma sát trượt giữa vật và mặt phăng là 0 , 1 . Lấy g = 10m / s . Lực ma sát trượt tác dụng lên vật là :
A . IN B . 0 , 2N . C . 0 , IN | D . 20N
Câu 13 Một lo xo có chiều dài tự nhiên 20 cm . Khi bị kéo , lo xo dài 24cm và lực đàn hồi của nó bằng 5N . Khi lực đàn hồi của lò xo bằng 10N , thì chiều dài của nó bằng :
A . 8cm . C . 18cm B . 28cm D . 32 cm .
Câu 14 : Lực ma sát nghi xuất hiện trong trường hợp
A . Quyển sách đứng yên khi treo trên một sợi dây . B . Quyển sách trượt trên mặt bàn nghiêng . C . Quyển sách nằm yên trên mặt bàn nằm nghiêng . D . Quyển sách năm yên trên mặt bàn nằm ngang
Câu 15 : Một vật chuyển động thẳng đều với vận tốc 3 m / s theo chiều âm . Lúc 7h vật cách góc tọa độ 20 m . Viết phương trình chuyển động của vật chọn gốc thời gian lúc 7h .
A . = 20 + 3t ( t có đơn vị là giờ ) . | B , x = 20 - 3L ( đơn vị là giây ) . C . 1 20 - 3L ( 1 có đơn vị là giờ ) . | D . x 20 - 3t ( t có đơn vị là giây ) .
Câu 16 : Yếu tố nào sau đây không thuộc hệ quy chiêu ?
A . Vật chuyển động . B . Hệ trục toạ độ gắn với vật làm mốc . C . Vật làm mốc . D , Mốc thời gian và một đồng hồ .
Câu 19 : Một vật chuyển động thẳng đều với vận tốc 3 m / s theo chiều âm . Lúc 7h vật cách gốc tọa độ 20 m . Viết phương trình chuyển động của vật chọn gốc thời gian lúc 7h .
A . x = 20 + 3 ( t có đơn vị là giờ ) . B . x = 20 + 3t ( t có đơn vị là giây ) . C . x 20 - 3t ( có đơn vị là giờ ) . D . x = 20 - 3t ( t có đơn vị là giây ) .
Câu 20 : Chiều của lực ma sát trượt :
A . ngược chiều chuyển động của vật B . ngược chiều với gia tốc C . vuông góc với mặt tiếp xúc D . ngược chiều với ngoại lực tác dụng
Câu 21 : Một lo xo có chiều dài tự nhiên 20 cm . Khi bị kéo , lo xo dài 24cm và lực đàn hồi của nó bằng SN . Khi lực đàn hồi của lò xo bằng 10N , thì chiều dài của nó bằng :
A . 8cm . B . 28cm C . 18cm D . 32 cm
Câu 22 : Một vật được xem là chất điểm nếu :
A . Vật có kích thước rất nhỏ so với chiều dài quỹ đạo , B . Vật có khối lượng rất nhỏ . C . Vật có vận tốc rất nhỏ . | D , Vật có kích thước rất nhỏ so với các vật khác .
Câu 23 : Nếu xét trạng thái của một vật trong các hệ quy chiếu khác nhau thì điều nào sau đây là sai ?
A . vật có thể có vật tốc khác nhau . Bvật có thể chuyển động với quỹ đạo khác nhau . Cvật có thể có hình dạng khác nhau . D . vật có thể đứng yên hoặc chuyển động . Câu 24 : Chọn đáp án sai .
A. Chuyển động rơi tự do là chuyển động thẳng chậm dần đều . B . Tại một vị trí xác định trên Trái Đất và ở gần mặt đất , các vật đều rơi tự do với cùng một gia tốc g . C Trong chuyển động nhanh dần đều gia tốc cùng dấu với vận tốc vo . D . Gia tốc của chuyển động thẳng biến đổi đều là đại lượng không đổi .
Câu 25 : Đáp án nào dưới đây sai ? Véc tơ gia tốc hướng tâm trong chuyển động tròn đều
A. LÀ Đặt vào vật chuyển động tròn | B , Luôn hướng vào tâm của quỹ đạo tròn C . Có độ lớn không đối D . Có phương và chiều không đổi
. Câu 26: Điều nào là sai khi nói về lực và phản lực
A . Lực và phản lực luôn ngược chiều nhau B . Lực và phản lực luôn xuất hiện và mất đi đồng thời C . Lực và phản lực luôn đặt vào 2 vật khác nhau D . Lực và phân lực cân bằng nhau
Câu 27 : Trong giới hạn đàn hồi của lò xo , khi lò xo biến dạng hướng của lực đàn hồi ở lò xo sẽ
A . hưởng theo trục và hướng vào trong . | B . hướng theo trục và hướng ra ngoài . C . hướng vuông góc với trục lò xo . D . luôn ngược với hướng của ngoại lực gây biến dạng .
Câu 29 : Một chất điểm chịu tác dụng của hai lực . Để chất điểm cân bằng thì hai lực phải
A . cùng giá , cùng chiều , cùng độ lớn . B . cùng giá , ngược chiều , cùng độ lớn . C . ngược chiều , cùng độ lớn . | D , cùng giá , củng độ lớn .
Câu 30 : Chuyển động của vật nào dưới đây không được coi là rơi tự do nếu được thả rơi ? A . Một viên gạch ( B . Một cái lá rụng C . Một viên bi sắt D . Một hòn bi ve .
Giải giúp mình câu trắc nhiệm mình cảm ơn