NoName.331
13/07/2016 01:58:43

Chia động từ trong ngoặc ở thì hiện tại đơn/ hiện tại tiếp diễn/ quá khứ đơn/ quá khứ tiếp diễn/ hiện tại hoàn thành/ tương lai đơn


1. Be quiet! The baby (sleep) ...
2. The sun (set) ... in the West
3. Mr Green always (go) ... to work by bus.
4. It (not rain) ... in the dry season.
5. They (have) ... lunch in the cafeteria now.
6. She ... (go) camping tomorrow.
7. The doctor sometimes (return) ...  home late.
8. He (write) ... a long novel at present.
9. Look! The bus (come) ...
10. The earth (move) ... around the sun.
11. What you (do) ... at 8 p.m yesterday.
12. His uncle (teach) ... English in our shool five years ago.
13. The old man (fall) ... as he (get) ... info the bus.
14. When I saw him, he (sit) ... asleep in a chair.
15. She ... (visit) her aunt next week.
16. Last Monday, while I (read) ... a book, the phone rang.
17. They (not speak) ... to each other since they quarreled.
18. I (try) to learn English for years, but I (not succeed) ... yet.
19. I (not see) ... her seen last week.
20. John (do) ... his homework already.
Bài tập đã có 20 trả lời, xem 20 trả lời ... | Chính sách thưởng | Quy chế giải bài tập
Không chấp nhận lời giải copy từ Trợ lý ảo / ChatGPT. Phát hiện 1 câu cũng sẽ bị xóa tài khoản và không được thưởng
Đăng ký tài khoản để nhận Giải thưởng khi trả lời bài tập.
Đăng ký tài khoản để có thể trả lời bài tập này!

Đăng ký qua Facebook hoặc Google:

Hoặc lựa chọn:
Đăng ký bằng email, điện thoại Đăng nhập bằng email, điện thoại
Lazi.vn