Điểm thi môn Toán của lớp 7A được ghi lại bởi bảng sauĐiểm thi môn Toán của lớp 7A được ghi lại bởi bảng sau Câu 1 Thông hiểu Dấu hiệu điều tra ở đây là A. Điểm thi môn Toán của mỗi học sinh lớp 7A B. Điểm thi của mỗi học sinh lớp 7A C. Điểm thi môn Văn của mỗi học sinh lớp 7A D. Điểm thi các môn của mỗi học sinh lớp 7A Câu 2 Vận dụng Lớp 7A có bao nhiêu học sinh? A. 3535 B. 3434 C. 2828 D. 3232 Câu 3 Vận dụng Có bao nhiêu bạn được điểm dưới trung bình? A. 3333 B. 44 C. 33 D. 22 *) Điều tra trình độ văn hóa của một số công nhân của một xí nghiệp, người ta nhận thấy - Có 44 công nhân học hết lớp 88 - Có 1010 công nhân học hết lớp 99 - Có 44 công nhân học hết lớp 1111 - Có 22 công nhân học lớp 1212 Câu 4 Thông hiểu Dấu hiệu điều tra ở đây là gì? A. Trình độ văn hóa của xí nghiệp B. Trình độ văn hóa của mỗi công nhân C. Trình độ văn hóa của công nhân nữ D. Trình độ văn hóa của công nhân nam Câu 5 Thông hiểu Số tất cả các giá trị của dấu hiệu là: A. 2525 B. 3030 C. 2020 D. 2222 Câu 6 Vận dụng Tần số tương ứng của các dấu hiệu có các giá trị 8;9;11;128;9;11;12 là: A. 4;10;4;2.4;10;4;2. B. 4;4;10;2.4;4;10;2. C. 10;4;4;2.10;4;4;2. D. 2;10;4;2.2;10;4;2. *) Một cửa hàng đem cân một số bao gạo (đơn vị kilogam), kết quả được ghi lại ở bảng sau: Câu 7 Thông hiểu Có bao nhiêu bao gạo cân nặng lớn hơn 50kg.50kg. A. 1313 B. 1414 C. 1212 D. 3232 Câu 8 Vận dụng Chọn phát biểu sai trong các phát biểu sau: A. Có 6 giá trị khác nhau của dấu hiệu B. Khối lượng chủ yếu của 1 bao gạo: 50kg hoặc 55kg C. Khối lượng cao nhất của 1 bao gạo là 60kg D. Khối lượng thấp nhất của 1 bao gạo là 40kg. *) Một giáo viên thể dục đo chiều cao (tính theo cm) của một nhóm học sinh nữ và ghi lại ở bảng sau: Câu 9 Vận dụng Lập bảng tần số: A. B. C. D. Câu 10 Thông hiểu Thầy giáo đã đo chiều cao bao nhiêu bạn? A. 2222 B. 2020 C. 2525 D. 2424 Câu 11Thông hiểu Số bạn có chiều cao thấp nhất là bao nhiêu? A. 33 B. 140140 C. 2020 D. 55 Câu 12Thông hiểu Có bao nhiêu bạn có chiều cao 143143 cm? A. 33 B. 44 C. 22 D. 55 Câu 13Vận dụng Chiều cao của các bạn chủ yếu thuộc vào khoảng nào? A. 150cm−160cm150cm−160cm B. 145cm−149cm145cm−149cm C. 143cm−145cm143cm−145cm D. 140cm−150cm Điểm thi môn Toán của lớp 7A được ghi lại bởi bảng sau
Câu 1 Thông hiểu Dấu hiệu điều tra ở đây là A. Điểm thi môn Toán của mỗi học sinh lớp 7A B. Điểm thi của mỗi học sinh lớp 7A C. Điểm thi môn Văn của mỗi học sinh lớp 7A D. Điểm thi các môn của mỗi học sinh lớp 7A Câu 2 Vận dụng Lớp 7A có bao nhiêu học sinh? A. 3535 B. 3434 C. 2828 D. 3232 Câu 3 Vận dụng Có bao nhiêu bạn được điểm dưới trung bình? A. 3333 B. 44 C. 33 D. 22 *) Điều tra trình độ văn hóa của một số công nhân của một xí nghiệp, người ta nhận thấy - Có 44 công nhân học hết lớp 88 - Có 1010 công nhân học hết lớp 99 - Có 44 công nhân học hết lớp 1111 - Có 22 công nhân học lớp 1212 Câu 4 Thông hiểu Dấu hiệu điều tra ở đây là gì? A. Trình độ văn hóa của xí nghiệp B. Trình độ văn hóa của mỗi công nhân C. Trình độ văn hóa của công nhân nữ D. Trình độ văn hóa của công nhân nam Câu 5 Thông hiểu Số tất cả các giá trị của dấu hiệu là: A. 2525 B. 3030 C. 2020 D. 2222 Câu 6 Vận dụng Tần số tương ứng của các dấu hiệu có các giá trị 8;9;11;128;9;11;12 là: A. 4;10;4;2.4;10;4;2. B. 4;4;10;2.4;4;10;2. C. 10;4;4;2.10;4;4;2. D. 2;10;4;2.2;10;4;2. *) Một cửa hàng đem cân một số bao gạo (đơn vị kilogam), kết quả được ghi lại ở bảng sau:
Câu 7 Thông hiểu Có bao nhiêu bao gạo cân nặng lớn hơn 50kg.50kg. A. 1313 B. 1414 C. 1212 D. 3232 Câu 8 Vận dụng Chọn phát biểu sai trong các phát biểu sau: A. Có 6 giá trị khác nhau của dấu hiệu B. Khối lượng chủ yếu của 1 bao gạo: 50kg hoặc 55kg C. Khối lượng cao nhất của 1 bao gạo là 60kg D. Khối lượng thấp nhất của 1 bao gạo là 40kg. *) Một giáo viên thể dục đo chiều cao (tính theo cm) của một nhóm học sinh nữ và ghi lại ở bảng sau:
Câu 9 Vận dụng Lập bảng tần số: A.
B.
C.
D.
Câu 10 Thông hiểu Thầy giáo đã đo chiều cao bao nhiêu bạn? A. 2222 B. 2020 C. 2525 D. 2424 Câu 11Thông hiểu Số bạn có chiều cao thấp nhất là bao nhiêu? A. 33 B. 140140 C. 2020 D. 55 Câu 12Thông hiểu Có bao nhiêu bạn có chiều cao 143143 cm? A. 33 B. 44 C. 22 D. 55 Câu 13Vận dụng Chiều cao của các bạn chủ yếu thuộc vào khoảng nào? A. 150cm−160cm150cm−160cm B. 145cm−149cm145cm−149cm C. 143cm−145cm143cm−145cm D. 140cm−150cm |