II/ Chọn từ (tương ứng với A, B, C hoặc D) mà trọng âm chính được đặt ở vị trí khác với những từ còn lại (0.5 điểm)
1. A. separate B. plastic C. reduce D. standard
2. A. disappointed B. polluted C. refreshment D. environment
III/ Điền vào chỗ trống bằng hình thức đúng của các động từ cho trong ngoặc đơn (1.5 điểm)
1. Lan (know) ……………………… Minh since 1999.
2. It (rain) ……………………… yesterday, so we didn’t go out.
3. If we collect garbage regularly, the school yard (be) ……… cleaner.
4. I suggest (organize) ……………………… a show to raise money.
5. Listen! The bird (sing) ………………………… .
6. They (left) ……………………… here before you came.
IV/ Điền vào chỗ trống bằng hình thức đúng của từ cho trong ngoặc đơn (1.0 điểm)
1. He is ……………………….. in playing soccer ( interest).
2. It was an ……………………………….. day. ( enjoy).
3. She sings very ……………………………….. ( beautiful).
4. The accident happens because of driving …………………….. (care).
V/ Điền vào chỗ trống bằng một giới từ thích hợp (1.0 điểm)
1. Mr Bao is not ……………………… work today.
2. I saw her when she walked ……………………… the bookstore.
3. Every day, my father goes to work ……………………… motorbike.
4. They always go to church………………………Christmas Day.