II. Chọn từ (tương ứng với A, B, C hoặc D) mà trọng âm chính được đặt ở vị trí khác với những từ còn lại (0.5 điểm)
1. A. spacecraft B. report C. abroad D. parade
2. A. temperature B. tornado C. currency D. charity
III. Điền vào chỗ trống bằng hình thức đúng của các động từ cho trong ngoặc (1.5 điểm)
1. It is very difficult (speak) …………...............…...English fluently.
2. If you (use) …………….dynamite for fishing, you’ll pollute the water
3. York, which I (visit) …………………last year, is a nice old city.
4. Sally worked here after she (leave) …………………..college.
5. They were having dinner while I (watch) ……………………..TV.
6. Milk (bring) ……………………… us by the man everyday.
IV. Điền vào chỗ trống bằng hình thức đúng của từ cho trong ngoặc đơn (1.0 điểm)
1. Life in the city is . . . . . . . . .. . . from life in the country. (difference)
2. Meat is not a . . . . . . …….food if we know how much to eat. (health)
3. These medicines can work well with your . . . . ……………. . . . . (ill)
4. My sister has a beautiful . . . . ……………. . . . . . . .of stamp. (collect)
V. Điền vào chỗ trống bằng một giới từ thích hợp (1.0 điểm)
1. Please wait for me, I will be there …………………. ten minutes.
2. Dr Van’s clinic is …………………….. 42 Le Loi Street.
3. Nam and his friends often go to the countryside ………… weekends
4. The post office is ……………………….. the bookshop and the bank.