★彡C͚O͚R͚O͚N͚A͚彡★ | Chat Online
06/04/2020 20:52:57

Lập phương trình hóa học của phản ứng và tính khối lượng sắt III hiđroxit tạo thành


10:Nung 160 gam sắt (III) hiđroxit (Fe(OH)3), thu được m gam sắt (III) oxit (Fe2O3) và 40 gam nước.

a) Lập phương trình hoá học của phản ứng.

b) Tính khối lượng sắt III hiđroxit tạo thành.

                                             

a) Tính thể tích khí oxi (ở đktc) cần dùng để đốt cháy hết 1,6 gam bột lưu huỳnh.

b) Tính khối lượng khí sunfuro (SO2) tạo thành.

11: Đốt cháy 6,2 gam photpho trong một bình chứa 6,72 lít khí O2 (ở đktc).

a)     Viết phương trình hóa học xảy ra.

b)     Sau phản ứng photpho hay oxi dư? Số mol chất còn dư là bao nhiêu?.

c)     Tính khối lượng chất tạo thành

12. Khi đốt lưu huỳnh ngoài không khí, sau đó đưa vào bình khí oxi, lưu huỳnh cháy sáng mạnh hơn là do đâu ?

13: Viết các phương trình phản ứng khi cho bột đồng, nhôm, cacbon tác dụng với oxi

14:  a. Tính V khí oxi (đktc) cần thiết để đốt cháy hết 3.2 g khi mêtan.

b. Tính khối lượng khí cacbonic CO2 tạo thành

15: Đốt cháy 4,6 g một hợp chất bằng oxi thu được 8,8g CO2 và 5,4g H2O. Khối lượng oxi đã tham gia phản ứng: a) 9,6g                           b) 8,6g c)10g                              d) 9,8g

16:      Propan có CTHH là C3H8, khi cháy tạo ra khí cacbon đioxit và hơi nước, tỏa nhiều nhiệt. Viết PTHH biểu diễn sự cháy.
17:      Viết PTHH biểu diễn phản ứng cháy trong oxi của:
a) Các phi kim: C, S, P. Biết P tạo thành P2O5.
b) Các kim loại: Na, Zn, Al, Fe, Cu. Biết Fe tạo thành Fe3O4.
c) Các hợp chất: CO, NO, CH4, C2H6, C3H8, biết CO và NO khi cháy trong oxi tạo thành CO2 và NO2, các hợp chất còn lại tạo thành sản phẩm khí CO2 và hơi nước.

18. Hoàn thành các phương trình hóa học sau và cho biết phản ứng nào là phản ứng hóa hợp ? vì sao ?

a)     Mg + ?  MgS

b)     ? + O2  Al2O3

c)     ? + Cl2  CuCl2

d)     Fe2O3 + H2  Fe + H2O

 19 Một oxit của lưu huỳnh trong đó oxi chiếm 60% về khối lượng. Tìm CT của oxit đó.

20. Xác định CTHH của nhôm oxit biết tỷ lệ khối lượng của 2 ngto Al và O là 4,5: 4.

21. Oxit của 1 ngto có hóa trị II chứa 20% oxi về khối lượng, timg CTHH của oxit đó.

22:  Trong các phản ứng hóa học sau, phản ứng nào là phản ứng hóa hợp ? vì sao ?

a) 2Al     +  3Cl2    2AlCl3

b) 2FeO  + C          2Fe       + CO2

c) P2O5    + 3 H2O  2H3PO4

d) CaCO3                CaO    + CO2

e) 4N      +  5O2     2N2O5

g) 4Al     +  3O2      2Al2O3

23: Trong sự quang hợp, cây cối hấp thụ khí CO2 và nhả ra khí O2 với số mol bằng nhau. Mỗi hecta đất trồng, mỗi ngày cây cối hấp thụ khoảng 100kg CO2 thì nhả ra lượng oxi có khối lượng là bao nhiêu?

a) 70,72kg                               c) 72,72kg 

b) 73,72kg                               d) 73,72kg 

24. Chọn hệ số và CTHH thích hợp đặt vào những chỗ có dấu chấm hỏi trong các phương trình hóa học sau:
            a)   ? CaO   +     ?   HCl        CaCl2     +    ?
            b)  ?Al       +     ?              2Al2O3
                c)  FeO   +      CO          ?      +   CO2
            d)  ?Al     +    ?H2SO4          Al2(SO4)3     +     ?H2
            e)  BaCl2    +   ?AgNO3             Ba(NO3)2    +    ?
            f)   Ca(OH)2    +    ?HCl             ?   +      2H2O
            g) 3Fe3O4    +       ?Al         ?Fe   +       ?
            h) Ca(OH)2 +       CO2          ?        +       H2O
            i) Ca(HCO3)2               CaCO3        +       CO2   +       ?
25. Lập các PTHH sau và cho biết tỉ lệ số nguyên tử / phân tử của chất phản ứng với sản phẩm.
            a) CuO +     Cu             Cu2O
            b) FeO +     O2            Fe2O3
            c) Fe           +       HCl           FeCl2    +                        H2
                d) Na          +       H2SO4                Na2SO4       +       H2
                e) NaOH     +       CuSO4               Cu(OH)2     +       Na2SO4
                f) Na2CO3   +       Ca(OH)2            CaCO3        +       NaOH
                                                          

10:Nung 160 gam sắt (III) hiđroxit (Fe(OH)3), thu được m gam sắt (III) oxit (Fe2O3) và 40 gam nước.

a) Lập phương trình hoá học của phản ứng.

b) Tính khối lượng sắt III hiđroxit tạo thành.

                                             

a) Tính thể tích khí oxi (ở đktc) cần dùng để đốt cháy hết 1,6 gam bột lưu huỳnh.

b) Tính khối lượng khí sunfuro (SO2) tạo thành.

11: Đốt cháy 6,2 gam photpho trong một bình chứa 6,72 lít khí O2 (ở đktc).

a)     Viết phương trình hóa học xảy ra.

b)     Sau phản ứng photpho hay oxi dư? Số mol chất còn dư là bao nhiêu?.

c)     Tính khối lượng chất tạo thành

12. Khi đốt lưu huỳnh ngoài không khí, sau đó đưa vào bình khí oxi, lưu huỳnh cháy sáng mạnh hơn là do đâu ?

13: Viết các phương trình phản ứng khi cho bột đồng, nhôm, cacbon tác dụng với oxi

14:  a. Tính V khí oxi (đktc) cần thiết để đốt cháy hết 3.2 g khi mêtan.

b. Tính khối lượng khí cacbonic CO2 tạo thành

15: Đốt cháy 4,6 g một hợp chất bằng oxi thu được 8,8g CO2 và 5,4g H2O. Khối lượng oxi đã tham gia phản ứng: a) 9,6g                           b) 8,6g c)10g                              d) 9,8g

16:      Propan có CTHH là C3H8, khi cháy tạo ra khí cacbon đioxit và hơi nước, tỏa nhiều nhiệt. Viết PTHH biểu diễn sự cháy.
17:      Viết PTHH biểu diễn phản ứng cháy trong oxi của:
a) Các phi kim: C, S, P. Biết P tạo thành P2O5.
b) Các kim loại: Na, Zn, Al, Fe, Cu. Biết Fe tạo thành Fe3O4.
c) Các hợp chất: CO, NO, CH4, C2H6, C3H8, biết CO và NO khi cháy trong oxi tạo thành CO2 và NO2, các hợp chất còn lại tạo thành sản phẩm khí CO2 và hơi nước.

18. Hoàn thành các phương trình hóa học sau và cho biết phản ứng nào là phản ứng hóa hợp ? vì sao ?

a)     Mg + ?  MgS

b)     ? + O2  Al2O3

c)     ? + Cl2  CuCl2

d)     Fe2O3 + H2  Fe + H2O

 19 Một oxit của lưu huỳnh trong đó oxi chiếm 60% về khối lượng. Tìm CT của oxit đó.

20. Xác định CTHH của nhôm oxit biết tỷ lệ khối lượng của 2 ngto Al và O là 4,5: 4.

21. Oxit của 1 ngto có hóa trị II chứa 20% oxi về khối lượng, timg CTHH của oxit đó.

22:  Trong các phản ứng hóa học sau, phản ứng nào là phản ứng hóa hợp ? vì sao ?

a) 2Al     +  3Cl2    2AlCl3

b) 2FeO  + C          2Fe       + CO2

c) P2O5    + 3 H2O  2H3PO4

d) CaCO3                CaO    + CO2

e) 4N      +  5O2     2N2O5

g) 4Al     +  3O2      2Al2O3

23: Trong sự quang hợp, cây cối hấp thụ khí CO2 và nhả ra khí O2 với số mol bằng nhau. Mỗi hecta đất trồng, mỗi ngày cây cối hấp thụ khoảng 100kg CO2 thì nhả ra lượng oxi có khối lượng là bao nhiêu?

a) 70,72kg                               c) 72,72kg 

b) 73,72kg                               d) 73,72kg 

24. Chọn hệ số và CTHH thích hợp đặt vào những chỗ có dấu chấm hỏi trong các phương trình hóa học sau:
            a)   ? CaO   +     ?   HCl        CaCl2     +    ?
            b)  ?Al       +     ?              2Al2O3
                c)  FeO   +      CO          ?      +   CO2
            d)  ?Al     +    ?H2SO4          Al2(SO4)3     +     ?H2
            e)  BaCl2    +   ?AgNO3             Ba(NO3)2    +    ?
            f)   Ca(OH)2    +    ?HCl             ?   +      2H2O
            g) 3Fe3O4    +       ?Al         ?Fe   +       ?
            h) Ca(OH)2 +       CO2          ?        +       H2O
            i) Ca(HCO3)2               CaCO3        +       CO2   +       ?
25. Lập các PTHH sau và cho biết tỉ lệ số nguyên tử / phân tử của chất phản ứng với sản phẩm.
            a) CuO +     Cu             Cu2O
            b) FeO +     O2            Fe2O3
            c) Fe           +       HCl           FeCl2    +                        H2
                d) Na          +       H2SO4                Na2SO4       +       H2
                e) NaOH     +       CuSO4               Cu(OH)2     +       Na2SO4
                f) Na2CO3   +       Ca(OH)2            CaCO3        +       NaOH
                                                          

Bài tập đã có 2 trả lời, xem 2 trả lời ... | Chính sách thưởng | Quy chế giải bài tập
Không chấp nhận lời giải copy từ Trợ lý ảo / ChatGPT. Phát hiện 1 câu cũng sẽ bị xóa tài khoản và không được thưởng
Đăng ký tài khoản để nhận Giải thưởng khi trả lời bài tập.
Đăng ký tài khoản để có thể trả lời bài tập này!

Đăng ký qua Facebook hoặc Google:

Hoặc lựa chọn:
Đăng ký bằng email, điện thoại Đăng nhập bằng email, điện thoại
Lazi.vn