Nguyên nhân hình thành các đới khí hậu khác nhau trên trái đất làCâu 24. Nguyên nhân hình thành các đới khí hậu khác nhau trên trái đất là: A. Do vị trí gần hoặc xa Xích đạo Câu 25. Mỗi nửa cầu trái đất có: A. Hai đai khí áp thấp và hai đai khí áp cao xen kẽ nhau theo hướng vĩ tuyến Câu 26. Vùng Xích đạo có rừng rậm xanh quanh năm vì: A. Có khí hậu nóng ẩm, lượng mưa trung bình Câu 27. Vùng khí hậu cực và cận cực có những loại cây sinh sống được là: A. Thông và rêu B. Rêu và địa y C. Cây bụi và thông D. Rêu và dương xỉ Câu 28. Các đai khí áp cao của trái đất nằm ở vị trí: A. Xích đạo và vùng cực B. Chí tuyến và vùng cực ở cả hai bán cầu Câu 29. Kiểu khí hậu và cảnh quan phù hợp có trên trái đất là: A. Khí hậu xích đạo - cảnh quan rừng xa van Câu 30. Con người khai thác và chế biến nguyên vật liệu trong tự nhiên đã làm cho: A. Nhiệt độ trái đất nóng lên và thời tiết thay đổi Câu 31. Việt Nam thuộc châu Á và nằm trong khu vực: A. Tây Nam Á B. Nam Á C. Đông Nam Á D. Đông Á Câu 32. Tình hình phát triển kinh tế Việt Nam hiện nay: A. Đã thoát khỏi tình trạng khủng hoảng kinh tế và liên tục phát triển Câu 33. Vị trí Việt Nam nằm trong khoảng: A. 8030'B –> 23023'B và 102010'Đ –> 109024'Đ Câu 34. Diện tích phần đất liền của Việt Nam là: A. 329.247km2 B. 429.247km2 C. 329.427km2 D. 239.247km2 Câu 35. Đường bờ biển của Việt Nam dài là: A. 4450km B. 2360km C. 3260km D. 1650km Câu 36. Phần đất liền của nước ta kéo dài theo chiều bắc nam tới 1650km tương đương khoảng: A. 140 vĩ tuyến B. 150 vĩ tuyến C. 160 vĩ tuyến D. 170 vĩ tuyến Câu 37. Vị trí địa lý làm cho thiên nhiên Việt Nam A. Mang tính chất nhiệt đới ẩm B. Nằm trong múi giờ thứ 7 Câu 38. Vùng biển thuộc chủ quyền của Việt Nam rộng hơn phần diện tích đất liền là: A. 2 lần B. 3 lần C. 4 lần D. 5 lần Câu 39. Việt Nam hiện nay gồm có: A. 54 tỉnh và thành phố, trong đó có 4 thành phố Trung Ương Câu 40. Nơi hẹp nhất Việt Nam là khoảng 50 km, thuộc tỉnh: A. Quảng Bình B. Quảng Trị C. Thừa Thiên Huế D. Quảng Nam Câu 41. Toạ độ xa nhất trên biển Đông của nước ta ở 6050'B - 117020'Đ, thuộc: A. Đảo Côn Sơn B. Quần đảo Hoàng Sa C. Quần đảo Trường S D. Đảo Phú Quốc Câu 42. Vị trí địa lý và hình dáng lãnh thổ làm cho thiên nhiên Việt Nam: A. Mang tính chất nhiệt đới gió mùa ẩm, cảnh quan tự nhiên đa dạng và phong phú Câu 43. Biển Việt Nam có đặc điểm là: A. Biển lớn, mở và nóng quanh năm Câu 44. Biển Đông có đặc điểm thuận lợi là: A. Nóng, chế độ hải văn theo mùa, thuỷ triều phức tạp và độc đáo, tài nguyên phong phú và nhiều thiên tai Câu 45. Vịnh biển đầu tiên của Việt Nam được UNESCO công nhận là di sản thiên nhiên thế giới là: A. Vịnh Hạ Long B. Vinh Nha Trang C. Vịnh Văn Ph D. Vịnh Cam Ranh Câu 46. Trên biển Đông có 2 hướng gió thổi chính là: A. Tây Nam và Đông Bắc B. Tây Bắc và Đông Nam Câu 47. Trên biển Đông gió Đông Bắc thổi trong thời gian khoảng từ: A. Tháng 11 đến tháng 4 B. Tháng 10 đến tháng 4 Câu 48. Chế độ thuỷ triều mỗi ngày chỉ có một lần nước lên và một lần nước xuống rất đều đặn trên biển Đông được coi là điển hình của thế giới thuộc: A. Vịnh Bắc Bộ B. Vịnh Thái Lan C. Vịnh Cam Ranh D. Vịnh Nha Trang Câu 49. Chế độ thuỷ triều của vịnh Bắc Bộ thuộc loại: A. Nhật triều không đều B. Bán nhật triều đều Câu 50. Trên biển Đông có các dòng biển chảy theo mùa với các hướng: A. Đông Bắc - Tây Nam vào mùa hạ và Tây Nam - Đông Bắc vào mùa Đông |