Giải thích nghĩa các thành ngữ sau: Trăm voi không được bát nước xáo, Ruột để ngoài da, Đàn gảy tai trâu, Mò kim đáy bể, Xanh vỏ đỏ lòng, Mẹ tròn con vuông, Mẹ cú con công
1. Giải thích nghĩa các thành ngữ sau:
a. Trăm voi ko đc bát nước xáo
b. Ruột để ngoài da
c. Đàn gảy tai trâu
d. Mò kim đáy bể
e. Xanh vỏ đỏ lòng
f. Mẹ tròn con vuông
g. Mẹ cú con công
2. Tìm các thành ngữ đồng nghĩa vs các thành ngữ sau:
a. Chuột sa chĩnh gạo
b. Rán rành ra mỡ