Có 6 lọ mất nhãn dung dịch các chất sau: Hãy chọn một thuốc thử để nhận biết các dung dịch trênCâu 40: Có 6 lọ mất nhãn dung dịch các chất sau: HCl, H 2 SO 4 , BaCl 2 , NaCl, NaOH, Ba(OH) 2 Hãy chọn một thuốc thử để nhận biết các dung dịch trên A. Quì tím B. Dung dịch phenolphtalein C. Dung dịch AgNO 3 D. Tất cả đều sai
Câu 41:Trong số những chất dưới đây, chất nào làm quì tím hoá xanh: A. Đường B. Muối ăn C. Nước vôi D. Dấm ăn Câu 42: Trong số những chất có công thức hoá học dưới đây, chất nào làm cho quì tím không đổi màu: A. HNO 3 B. NaOH C. Ca(OH) 2 D. NaCl Câu 43: Dãy chất nào chỉ toàn bao gồm axit: A. HCl; NaOH B. CaO; H 2 SO 4 C. H 3 PO 4 ; HNO 3 D. SO 2 ; KOH Câu 44: Dãy chất nào chỉ toàn bao gồm muối: A. MgCl; Na 2 SO 4 ; KNO 3 B. Na 2 CO 3 ; H 2 SO 4 ; Ba(OH) 2 C. CaSO 4 ; HCl; MgCO 3 D. H 2 O; Na 3 PO 4 ; KOH Câu 45: Cho biết phát biểu nào dưới đây là đúng: A. Gốc sunfat SO 4 hoá trị I B. Gốc photphat PO 4 hoá trị II C. Gốc Nitrat NO 3 hoá trị III D. Nhóm hiđroxit OH hoá trị I Dữ kiện cho hai câu 36, 37 Khử 12g sắt(III) oxit bằng khí hiđro Câu 46: Thể tích khí hiđro(đktc) cần dùng là: A. 5,04 lít B. 7,56 lit C. 10,08 lít D. 8,2 lít Câu 47: Khối lượng sắt thu được là: A. 16,8g B. 8,4g C.12,6g D. 18,6g Dữ kiện cho hai câu 38, 39 Người ta điều chế 24g đồng bằng cách dùng H 2 khử CuO. Câu 48: Khối lượng CuO bị khử là: A. 15g B. 45g C. 60g D. 30g Câu 49: Thể tích khí H 2 (đktc) đã dùng là: A. 8,4lít B. 12,6 lít C. 4,2 lít D. 16,8 lít
|