Bài 8 : Những thành ngữ ,tục ngữ nói về đức tính chăm chỉ :
a Một nắng hai sương. b Chín bỏ làm mười
c Thức khuya dậy sớm. d Dầm mưa dãi nắng
e Nặng nhặt chặt bị. g Đầm mưa dãi nắng
h Tích tiểu thành đại. i Nửa đêm gà gáy
Bài 9 : Nối các từ chỉ vật ở bên trái với màu của nó ở bên phải :
a dải lụa đào.
b môi son. Màu trắng (1)
c tấm nhiễu điều.
d cành lá biếc. Màu xanh (2)
e con ngựa bạch
f hồ lục thủy. Màu đỏ (3)
Bài 12 : Những từ nào đồng nghĩa với từ hạnh phúc :
A may mắn. B toại nguyện. C sung sướng. D giàu có.
E khoan khoái. G thoải mái
Bài 13 : Những từ nào trái nghĩa với từ hạnh phúc :
A buồn rầu. B phiền hà. C bất hạnh. D nghèo đói
E cô đơn. G khổ cực. H vất vả. I bất hòa
Bài 14 : Đọc câu văn sau rồi điền vào chỗ trống theo yêu cầu :
Một hôm , trên đường đi học về , Hùng , Quý và Nam trao đổi với nhau xem trên đời này , cái gì quý nhất .
Các từ là danh từ chung trong câu :
...................................................................
Các từ là danh từ riêng trong câu :
...................................................................