Trong 200 ml dung dịch rượu 450 chứa số ml rượu etylic nguyên chất làCâu3: Trong 200 ml dung dịch rượu 450 chứa số ml rượu etylic nguyên chất là: A. 100ml B. 150ml C. 90ml D. 200ml Câu 4: Axit axetic không phản ứng được với: A. NaOH B. Na2CO3C. Na D. CH3COOC2H5 Câu 5: Dãy nào gồm các chất là hiđrocacbon ? A. C2H4; CH4; C2H5Cl B. C3H6; C4H10; C2H4 C. C2H4; CH4; C3H7Cl D. C3H6; C2H5Cl; C3H7Cl Câu 6 : : Một chất béo có công thức (C17H35COO)3C3H5 có phân tử khối là A. 890 đvC. B. 422 đvC. C. 372 đvC. D. 980 đvC. Câu 7: Dãy các chất nào sau đây đều làm mất màu dung dịch nước brôm? A. CH4, C2H4 B. C2H4, C2H2 C. C2H6, C2H4 D. C2H6, C2H2 Câu 8: Dãy các chất nào đều phản ứng với kim loại Na? A. C2H5OH, CH3COOH B. C2H5OH, C6H6 C. C6H6, CH3COOH D. C2H6 , CH3COOH Câu 9: Rượu etylic được điều chế bằng những phương pháp nào sau đây: A. Chưng cất B. Từ etylen C. Lên men tinh bột, đường hoặc từ etylen D. Lên men tinh bột hoặc đường Câu 10: Ba gói bột màu trắng là glucozơ, tinh bột và saccarozơ. Có thể nhận biết bằng cách nào sau đây A. Dung dịch brom và Cu(OH)2. B. Dung dịch NaOH và dung dịch iot. C. Hoà tan vào nước và dung dịch HCl D. Hoà tan vào nước và cho p/ư với dd AgNO3/NH3. Câu 11:Đốt cháy htoàn 1 hiđrocacbon đc nH2O gấp đôi nCO2. Công thức phân tử hiđrocacbon đó là A. C2H4. B. C2H6. C. CH4. D. C2H2. Câu 12:Để tinh chế khí metan có lẫn etilen và axetilen, ta dùng A. dung dịch nước brom dư. B. dung dịch NaOH dư. C. dung dịch AgNO3/NH3 dư. D. dung dịch nước vôi trong dư. Câu 13:Chất hữu cơ nào sau đây, khi cháy tạo thành số mol khí CO2 nhỏ hơn số mol hơi nước ? A. CH4 B. C2H4 C. C2H2 D. C6H6 60%. Câu 14: đốt cháy hoàn toàn 0,25 mol metan người ta thu được một lượng khí CO2 (đktc) có thể tích là A. 5,6 lít. B. 11,2 lít. C. 16,8 lít. D. 8,96 lít. Câu 15:Thể tích khí oxi (đktc) cần dùng để đốt cháy hoàn toàn 8 gam khí metan là A. 11,2 lít. B. 4,48 lít. C. 33,6 lít. D. 22,4 lít. |