Trong các từ sau đây từ nào là từ tượng hình. từ tượng thanh. réo rắt. dềnh dàng. thập thô.mâp mô. rầm rập. gập ghềnh.đơ đẫn ú ớ. rộn ràng. thườn thượt. lụ khụ. oa oa
Đăng ký qua Facebook hoặc Google: