L.T YAMIN | Chat Online
07/02/2021 19:09:54

Theo giờ GMT, lãnh thổ phần đất liền Việt Nam thuộc múi giờ số


1

Theo giờ GMT, lãnh thổ phần đất liền Việt Nam thuộc múi giờ số


 A.

9


 B.

6


 C.

7


 D.

8


2

Việc đưa vụ đông thành vụ sản xuất chính ở Đồng bằng sông Hồng không mang lại lợi ích kinh tế nào sau đây ?

 

 


 A.

Đa dạng hóa cơ cấu cây trồng.


 B.

Mang lại hiệu quả kinh tế cao.


 C.

Đảm bảo nguồn lương thực.


 D.

Khắc phục tính mùa vụ.


3

Người Việt phân bố rộng khắp cả nước song tập trung chủ yếu ở

 


 A.

vùng trung du và miền núi Bắc Bộ.


 B.

các tỉnh cực Nam Trung Bộ và Nam Bộ.


 C.

vùng đồng bằng, trung du và duyên hải.


 D.

khu vực Trường Sơn – Tây Nguyên.


4

Vùng nào sau đây đứng đầu cả nước về diện tích và sản lượng cà phê ?

 


 A.

Đông Nam Bộ.


 B.

Bắc Trung Bộ.


 C.

Duyên hải Nam Trung Bộ.


 D.

Tây Nguyên.


5

Đặc điểm nào sau đây không đúng với dân số nước ta hiện nay?

 


 A.

Phân bố không đều.


 B.

Gia tăng dân số nhanh.


 C.

Cơ cấu dân số trẻ.


 D.

Quy mô dân số đông.


6

Cho biểu đồ sau:

Mật độ dân số trung bình của cả nước và các vùng năm 2014

 

Căn cứ vào biểu đồ trên, cho biết nhận xét nào dưới đây không đúng về mật độ dân số của cả nước và các vùng năm 2014 ?


 A.

Bắc Trung Bộ có mật độ dân số cao hơn Đông Nam Bộ.


 B.

Đồng bằng sông Hồng có mật độ dân số cao nhất cả nước.


 C.

Vùng có mật độ dân số thấp nhất cả nước là Tây Nguyên.


 D.

Mật độ dân số của Đông Nam Bộ cao hơn Bắc Trung Bộ.


7

Di sản văn hóa thế giới nào sau đây nằm trong vùng Bắc Trung Bộ ?

 


 A.

Phố cổ Hội An.


 B.

Cố đô Huế.


 C.

Di tích Mỹ Sơn.


 D.

Hoàng thành Thăng Long.


8

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết số vùng kinh tế ở nước ta là

 


 A.

6


 B.

4


 C.

7


 D.

3


9

Phát biểu nào sau đây đúng với tình hình phát triển kinh tế - xã hội của vùng Đồng bằng sông Cửu Long ?


 A.

Là vùng có mật độ dân số cao nhất so với các vùng khác trong nước.


 B.

Là vùng có diện tích và sản lượng lúa đứng thứ hai so với cả nước.


 C.

Là vùng trồng cây ăn quả lớn nhất cả nước với các loại cây nhiệt đới.


 D.

Là vùng công nghiệp phát triển nhất cả nước với nhiều trung tâm lớn.


10

Vườn quốc gia Cúc Phương thuộc loại rừng nào sau đây ?

 


 A.

Rừng ven biển.


 B.

Rừng phòng hộ.


 C.

Rừng sản xuất.


 D.

Rừng đặc dụng.


11

Tỉnh nào sau đây không thuộc khu vực Đông Bắc của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ ?

 


 A.

Cao Bằng.


 B.

Hòa Bình.


 C.

Hà Giang.


 D.

Lạng Sơn.


12

Hai quần đảo lớn thuộc vùng Duyên hải Nam Trung Bộ là


 A.

quần đảo Trường Sa và quần đảo Hoàng Sa.


 B.

quần đảo Cô Tô và quần đảo Hoàng Sa.


 C.

quần đảo Hoàng Sa và quần đảo Côn Sơn.


 D.

quần đảo Côn Sơn và quần đảo Trường Sa.


13

Cho biểu đồ về tình hình sản xuất lúa của ĐBSH và ĐBSCL qua các năm :

 

Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây?


 A.

Sản lượng lúa của Đồng bằng sông Hồng và Đồng bằng sông Cửu Long.


 B.

Diện tích lúa của Đồng bằng sông Hồng và Đồng bằng sông Cửu Long


 C.

Năng suất lúa của Đồng bằng sông Hồng và Đồng bằng sông Cửu Long.


 D.

Giá trị sản xuất lúa của Đồng bằng sông Hồng và Đồng bằng sông Cửu Long.


14

Khó khăn lớn nhất ảnh hưởng đến ngành vận tải đường sông ở nước ta là

 


 A.

chỉ phát triển ở các vùng đồng bằng châu thổ.


 B.

sông ngòi có nhiều ghềnh thác, nhỏ và ngắn.


 C.

lượng hàng hoá và hành khách vận chuyển ít.


 D.

hiện tượng sa bồi và chế độ nước theo mùa.


15

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết vùng khí hậu nào sau đây không thuộc miền khí hậu phía Bắc ?

 


 A.

Tây Bắc Bộ.


 B.

Đông Bắc Bộ.


 C.

Tây Nguyên.


 D.

Bắc Trung Bộ.


16

Đặc điểm địa hình của đồng bằng sông Cửu Long là

 


 A.

bề mặt bị chia cắt mạnh do hệ thống đê bao.


 B.

bị chia cắt thành nhiều đồng bằng nhỏ.


 C.

nhiều vùng bị ngập úng sâu vào mùa lũ.


 D.

có các cồn cát, đầm phá và đồng bằng bồi tụ.


17

Cho bảng số liệu :

Diện tích cây công nghiệp lâu năm và hàng năm của nước ta

(Đơn vị : nghìn ha)

Năm

2010

2015

2016

2017

 

Cây công nghiệp hàng năm

797 , 6

676 , 8

633 , 2

611 , 5

 

Cây công nghiệp lâu năm

2010 , 5

2154 , 5

2345 , 7

2383 ,0

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê, 2018)

Căn cứ vào bảng số liệu trên, dạng biểu đồ thích hợp nhất để thể hiện diện tích cây công nghiệp lâu năm và hàng năm của nước ta giai đoạn 2010 – 2017 là biểu đồ

 


 A.

miền.


 B.

cột nhóm.


 C.

kết hợp.


 D.

tròn.


18

Nhận định nào dưới đây không đúng với vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ ?

 


 A.

Là vùng có diện tích lớn nhất so với các vùng khác.


 B.

Giáp Trung Quốc ở phía Bắc và Lào ở phía Tây.


 C.

Phía Nam giáp với vùng Duyên hải Nam Trung Bộ.


 D.

Đường bờ biển kéo dài từ Móng Cái đến Quảng Yên.


19

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 30, cho biết nhận định nào sau đây không đúng về GDP của các vùng kinh tế trọng điểm so với cả nước giai đoạn 2005 - 2007 ?

 


 A.

Vùng kinh tế trọng điểm phía Bắc chiếm tỉ trọng thấp nhất.


 B.

Vùng kinh tế trọng điểm phía Nam chiếm tỉ trọng cao nhất.


 C.

Tỉ trọng GDP của vùng kinh tế trọng điểm phía Bắc tăng.


 D.

Tỉ trọng GDP của vùng kinh tế trọng điểm miền Trung tăng.


20

Hoạt động khai thác thủy sản ở vùng Duyên hải Nam Trung Bộ phát triển mạnh hơn Bắc Trung Bộ chủ yếu là do

 


 A.

có hai ngư trường trọng điểm.


 B.

phương tiện đánh bắt hiện đại hơn.


 C.

có nhiều vũng vịnh, đầm phá ven bờ.


 D.

lao động có trình độ kĩ thuật cao.


21

Nhận định nào sau đây không đúng với đặc điểm vị trí địa lí của Việt Nam về mặt tự nhiên ?


 A.

Vị trí cầu nối giữa đất liền và biển.


 B.

Nằm trong khu vực ngoại chí tuyến.


 C.

Gần trung tâm khu vực Đông Nam Á.


 D.

Nằm trong khu vực Châu Á gió mùa.


22

Cho bảng số liệu :

Sản lượng thủy sản của nước ta qua các năm

(Đơn vị: nghìn tấn)

Năm

2000

2005

2010

2015

2017

 

Tổng số

225 , 9

3466 , 8

5142 , 7

6582 , 1

7225

 

Khai thác

1660 , 9

1987 , 9

2414 , 4

3049 , 9

3389 , 3

 

Nuôi trồng

590

1478 , 9

2728 , 3

3532 , 2

3835 , 7

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê, 2018)

Căn cứ vào bảng số liệu trên, hãy cho biết nhận xét nào dưới đây không đúng về sự thay đổi sản lượng và cơ cấu sản lượng thủy sản của nước ta giai đoạn trên?


 A.

Tỉ trọng ngành khai thác luôn cao hơn nuôi trồng.


 B.

Sản lượng nuôi trồng tăng nhanh hơn khai thác.


 C.

Tổng sản lượng thủy sản tăng nhanh và tăng liên tục.


 D.

Tỉ trọng ngành nuôi trồng tăng, khai thác giảm.


23

Yếu tố tự nhiên nào sau đây là điều kiện thuận lợi để vùng Đồng bằng sông Hồng có thể đưa vụ đông thành vụ chính trong sản xuất nông nghiệp ?

 


 A.

Đất đai.


 B.

Địa hình.


 C.

Nguồn nước.


 D.

Khí hậu.


24

Hà Nội thuộc vùng khí hậu nào sau đây ?

 


 A.

Vùng khí hậu Tây Bắc Bộ.


 B.

Vùng khí hậu Bắc Trung Bộ.


 C.

Vùng khí hậu Đông Bắc Bộ.


 D.

Vùng khí hậu Trung và Nam Bắc Bộ.


25

Sự phân chia ngành công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm thành các phân ngành chính là: chế biến sản phẩm trồng trọt, chế biến sản phẩm chăn nuôi và chế biến thủy sản dựa trên cơ sở nào sau đây?

 


 A.

Nguồn nguyên liệu đầu vào.


 B.

Giá trị kinh tế của sản phẩm.


 C.

Công dụng của sản phẩm.


 D.

Việc sử dụng lao động.


26

Điều kiện tự nhiên thuận lợi nhất cho hoạt động đánh bắt hải sản ở nước ta là

 


 A.

khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa.


 B.

nguồn lợi hải sản phong phú.


 C.

có dòng biển nóng, lạnh chảy ven bờ.


 D.

đường bờ biển dài, nhiều vũng vịnh.


27

Cho bảng sau :

Diện tích và dân số của cả nước và vùng Đồng bằng sông Cửu Long năm 2016

Vùng

Diện tích

( km2 )

Dân số

( ng hìn người )

 

CẢ NƯỚC

331.230,8

92.695,1

 

Đồng bằng sông Cửu Long

40.816,3

17.660,7

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)

Căn cứ vào bảng trên, hãy cho biết phát biểu nào sau đây không đúng ?

 

 


 A.

Đồng bằng sông Cửu Long chiếm 12,3% diện tích so với cả nước.


 B.

Đồng bằng sông Cửu Long chiếm 19,1% dân số so với cả nước.


 C.

Mật độ dân số của Đồng bằng sông Cửu Long là 433 người/km2 .


 D.

Mật độ dân số của Đồng bằng sông Cửu Long thấp hơn so với cả nước.


28

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết Hải Phòng thuộc loại đô thị nào sau đây ?

 


 A.

Loại 4.


 B.

Loại 2.


 C.

Loại 1.


 D.

Loại 3.


29

Hai trung tâm công nghiệp lớn nhất nước ta là

 


 A.

Hải Phòng và Đà Nẵng.


 B.

Hà Nội và Hải Phòng.


 C.

TP. Hồ Chí Minh và Hà Nội.


 D.

Đà Nẵng và TP. Hồ Chí Minh.


30

Đặc điểm của gió mùa Đông Bắc ở nước ta không phải là


 A.

cuối mùa đông gây ra thời tiết mưa phùn ẩm ướt do qua biển.


 B.

tạo ra một mùa đông lạnh cho cả nước từ tháng 11 đến tháng 4.


 C.

hoạt động thành từng đợt, mang đến một mùa đông lạnh.


 D.

xuất phát từ vùng áp cao ở lục địa phương Bắc tràn xuống.


31

Sự phát triển của loại hình vận tải nào sau đây ở nước ta gắn liền với sự phát triển của ngành dầu khí ?

 


 A.

Đường sông.


 B.

Đường ống.


 C.

Đường biển.


 D.

Đường bộ.


32

Vấn đề quan trọng hàng đầu trong việc đẩy mạnh thâm canh cây công nghiệp ở Đông Nam Bộ là

 


 A.

bản vệ rừng đầu nguồn.


 B.

phòng chống sâu bệnh.


 C.

thủy lợi.


 D.

giống mới.


33

Xu hướng chuyển dịch cơ cấu GDP theo ngành ở nước ta trong thời gian qua là

 

 


 A.

tăng tỉ trọng khu vực III, giảm tỉ trọng khu vực II.


 B.

giảm tỉ trọng khu vực III, tăng tỉ trọng khu vực I.


 C.

giảm tỉ trọng khu vực II, tăng tỉ trọng khu vực I.


 D.

tăng tỉ trọng khu vực II, giảm tỉ trọng khu vực I.


34

Vùng đồi gò phía Tây của Bắc Trung Bộ có điều kiện thuận lợi để phát triển các loại cây trồng nào sau đây ?

 


 A.

Cây ăn quả, cây công nghiệp lâu năm.


 B.

Cây công nghiệp hàng năm và lâu năm.


 C.

Cây ăn quả, cây công nghiệp hàng năm.


 D.

Cây lương thực, cây công nghiệp lâu năm.


35

Thứ tự đúng của các cao nguyên ở Tây Nguyên theo chiều từ Bắc vào Nam là


 A.

cao nguyên Mơ Nông, cao nguyên Kon Tum, cao nguyên Plây Ku.


 B.

cao nguyên Plây Ku, cao nguyên Mơ Nông, cao nguyên Kon Tum.


 C.

cao nguyên Kon Tum, cao nguyên Plây Ku, cao nguyên Mơ Nông.


 D.

cao nguyên Plây Ku, cao nguyên Kon Tum, cao nguyên Mơ Nông.


36

Việc trồng rừng ven biển ở Bắc Trung Bộ có tác dụng chủ yếu là

 


 A.

điều hòa nguồn nước.


 B.

chống xói mòn, rửa trôi đất đai.


 C.

hạn chế tác hại của lũ.


 D.

hạn chế sự di chuyển của cồn cát.


37

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết vùng Đồng bằng sông Hồng không giáp với vùng nào sau đây ?

 


 A.

Bắc Trung Bộ.


 B.

Duyên hải Nam Trung Bộ.


 C.

Trung du và miền núi Bắc Bộ.


 D.

Vịnh Bắc Bộ.


38

Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang 20, tỉnh có sản lượng thủy sản khai thác lớn nhất nước ta năm 2007 là

 


 A.

Kiên Giang.


 B.

Bà Rịa – Vũng Tàu.


 C.

Đồng Tháp.


 D.

An Giang.


39

Yếu tố chính tạo ra sự khác biệt trong cơ cấu cây trồng giữa vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ với Tây Nguyên là

 


 A.

truyền thống sản xuất.


 B.

trình độ thâm canh.


 C.

đất đai và khí hậu.


 D.

điều kiện địa hình.


40

Biện pháp nào sau đây không phải là nguyên nhân làm tăng năng suất lúa ở nước ta ?

 


 A.

Xây dựng hệ thống thủy lợi.


 B.

Khai hoang, mở rộng diện tích


 C.

Thay đổi cơ cấu mùa vụ.


 D.

Sử dụng nhiều giống mới.

Bài tập đã có 2 trả lời, xem 2 trả lời ... | Chính sách thưởng | Quy chế giải bài tập
Không chấp nhận lời giải copy từ Trợ lý ảo / ChatGPT. Phát hiện 1 câu cũng sẽ bị xóa tài khoản và không được thưởng
Đăng ký tài khoản để nhận Giải thưởng khi trả lời bài tập.
Đăng ký tài khoản để có thể trả lời bài tập này!

Đăng ký qua Facebook hoặc Google:

Hoặc lựa chọn:
Đăng ký bằng email, điện thoại Đăng nhập bằng email, điện thoại
Lazi.vn