Câu 7. Một mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Biết điện tích cực đại của một bản tụ điện có độ lớn là C và cường độ dòng điện cực đại qua cuộn cảm thuần là 62,8 mA. Tần số dao động điện từ tự do của mạch là
A. 1,0 MHz. B. 2,0 MHZ. C. 2,5 MHz. D. 3,0 MHz.
Câu 8. Một mạch dao động điện từ gồm tụ có điện dung C = F và cuộn thuần cảm có độ tự cảm L = H. Chu kì dao động điện từ trong mạch là
A. 6,28. B. 62,80. C. 4,00. D. 2,00.
Câu 9. Mạch dao động LC có L = 0,36 H và C = 1 µF. Hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ điện là 6 V. Cường độ hiệu dụng qua cuộn cảm là
A. 1,18 mA. B. 7,07 mA. C. 0,12 A. D. 0,07 A.
Câu 10. Một mạch dao động gồm một tụ điện có điện dung C = 10 pF và một cuộn cảm có độ tự cảm L = 1 mH. Tại thời điểm ban đầu cường độ dòng điện cực đại = 10 mA. Biểu thức biểu thức cường độ dòng điện chạy trong mạch dao động là
A. i = 10cos B. i = 10cos
C. i = 10cos() (mA). D. i = 10cos() (mA).
Câu 11. Mạch dao động LC lí tưởng, cuộn dây có độ tự cảm L = H. Biểu thức điện áp giữa hai đầu cuộn dây là u = 80cos(2.) (V). Biểu thức cường độ dòng điện chạy trong mạch dao động là
A. i = 4,0cos (2.t + B. i = 0,4 cos (2.) (A).
C. i = 4,0cos 2. D. i = 0,4 cos 2.
Câu 12. Trong mạch dao động điện từ lí tưởng, dao động điện từ điều hòa với tần số góc rad/s. Khi điện tích tức thời của tụ điện là q = C thì dòng điện tức thời trong mạch i = 0,05 A. Điện tích lớn nhất của tụ điện có giá trị là
A. 3,2. B. 3,0. C. 2,0. D. 1,8.
Câu 13. Trong mạch dao động LC có dao động điện từ tự do với tần số góc
A. 1,000 V. B. 1,414 V. C. 1,732 V. D. 1,975 V.