Sử dụng từ đã cho để viết thành câu bị động ở thì hiện tại đơn.
1. Cheese/ make/ from milk.
2. The Temple/ visit/ thousands of people/ every year.
3. Toyota cars/ produce/ Toyota Motor Corporation.
4. German/ also/ speak/ at EU meetings.
5. Most newspapers/ print/ on recycled paper.
6. The Imperial Academy/ consider/ the first university in Viet Nam.
7. Three milliliters of water/ add/ to the mixture.
8. The letters/ deliver/ the postman/ at 8 o’clock.