II- Khoanh tròn từ có cách phát âm khác ở phần gạch chân:
1. A. great
B. beautiful
C. teacher
D. means
2. A. wet
B. better
C. rest
D. pretty
3. A. horrible
B. hour
C. house
D. here
4. A. party
B. lovely
C. sky
D. empty
5. A. stove
B. moment
C. sometimes
D. close