Giải nghĩa các từ sau: "chín, lưng, mua", trong các câu sau từ nào là nghĩa gốc từ nào là nghĩa chuyển
giải nghĩa các từ sau: "chín " , "lưng ","mua" trong các câu sau từ nào là nghĩ gốc từ nào là nghĩa chuyển? cà phương thúc chuyển nghĩa của chúng?
a,
-tre giữ làng ,giữ nước , giữ mái nhà tranh , giữ đòng lúa" chín" .Tre hi sinh đẻ bảo vệ con người(1)
-anh phải suy nghĩ thật "chín" để nói với mọi người (2)
- tài năng của cô ấy đã đến độ "chín" (3)
-khi phát biểu ý kiến của mình với mọi người đôi má của cô ấy chín như quả bồ quân(4)
b, em ngủ cho ngon đừng rời" lưng" mẹ (1)
- tim mẹ đưa nôi và tim hát thành lời(2)
-"lưng" núi thì to mà "lưng" mẹ thì nhỏ(3)
-từ trên lưng mẹ em đến chiến trường(4)
c, đầu năm "mua" muối cuối năm "mua" vôi.(1)
-bán anh em xa "mua" láng giềng gần(2)
- lời nói chẳng mất tiền "mua"(3)