Câu 4. Đặt câu với mỗi từ: Nhỏ nhắn, nhỏ nhẻ, nhỏ nhỏ, nhỏ nhen, nhỏ nhoi.
- Bàn tay cô gái “nhỏ nhắn” thoăn thoăn đưa từng mũi kim qua đường vẽ trên mặt vải.
- Bà ta vừa hung dữ lại vừa “nhỏ nhặt” nên ai cũng ngại tiếp xúc.
- Bạn ấy nói năng “nhỏ nhẻ”, cử chỉ nhã nhặn nên ai cũng yêu mến.
- Hắn ta thật “nhỏ nhen” luôn tính toán từng đồng một.
- Cánh chim “nhỏ nhoi” giữa bầu trời cao rộng.