Điền ch hoặc tr vào chỗ trống sao cho phù hợp5. Điền ch hoặc tr vào chỗ trống sao cho phù hợp. Cơ quan ....ung ương. * 1 điểm A. tr B.ch 6. Điền gi, d, r vào chỗ trống sao cho thích hợp: .....ãi .....ó .....ầm mưa * 1 điểm A.Dãi gió dầm mưa B. Giãi ró dầm mưa C.Rãi dó giầm mưa D.Giãi dó rầm mưa 7: Điền s hoặc x vào từng chỗ trống cho phù hợp : …in mời lát …au . * 1 điểm A. s - x B. x - s 8. Chọn những từ ngữ trái ngĩa với nhân hậu * 1 điểm A. tàn ác B. hiền từ C. hiền lành D. hiền hậu 9. Chọn những từ ngữ trái ngĩa với đoàn kết * 1 điểm A. Gắn bó B. Đùm bọc C. Chia rẽ D. bao bọc 10: Khoanh tròn vào chữ cái trước câu dùng sai từ có tiếng nhân: * 1 điểm a. Thời đại nào nước ta cũng có nhiều nhân tài. b. Nhân dân ta có truyền thống lao động cần cù. c. Bà tôi là người nhân hậu, thấy ai khó khăn bà thường hết lòng giúp đỡ. d. Bác của tôi rất nhân tài 11.Đặc điểm ngoại hình tiêu biểu của nhân vật nói lên điều gì? * 1 điểm A.Cha mẹ của nhân vật B. Thân phận tính cách của nhân vật C. Nơi làm việc của nhân vật D.Cách ăn uống của nhân vật 12. Điền l hoặc n vào chỗ trống sao cho thích hợp: ... ăng suất ..ao động * 1 điểm A. Năng suất lao động B. Lăng suất nao động 13. Dấu hai chấm trong câu có tác dụng gì? Hai bên hồ là những ngọn núi cao chia hồ làm ba phần liền nhau: Bể Lầm, Bể Lèng, Bể Lù. * 1 điểm A.Báo hiệu câu sau nó là lời nhân vật B.Giải thích rõ cho bộ phận đứng trước 14: Dấu hai chấm trong câu có tác dụng gì? Hoàng chép miệng : “Xong !” * 1 điểm A.Báo hiệu câu sau nó là lời nhân vật B.Giải thích rõ cho bộ phận đứng trước 15: Dòng nào dưới đây viết đúng chính tả: * 1 điểm A. chuệch choạc, lõm bõm, giãy nảy. B. Truệch choạc, nõm bõm, giãy lảy. |