----- Nội dung dịch tự động từ ảnh ----- PHIẾU HỌC TẬP SÓ11 Bài 1: Lập phương trình đường thẳng đi qua điểm 4(3;1) và: a) Có hệ số góc bằng -2 b) Song song với đường thẳng y=5x+1 c) Vuông góc với đường thẳng y=--x+5 Bài 2: Cho hai đường thẳng: (d,): y=(2m +1)x+1-(2m+ 3);(d,): y=(m-1)x+m. Xác định m để: a) (d,)n(d,) b) (d,)//(d,) c) (d.)1(d.) 3m Bài 3: Cho hai đường thẳng: (d.): y=-1x+1-2n(d,): y=(m+ 2)x+n-3. Xác định m, n để: a) (d.)//(d.) (*p) I (P) (9. Bài 4: Cho hai đường thẳng: y=-x+2 và y= 2mx– m² + 4. Tìm giá trị của m để hai đường thẳng song song với nhau. Tính khoảng cách giữa hai đường thắng đó. Bài 5: Lập phương trình đường thẳng (d) biết: a) (d) đi qua điểm A(-2;1) và có hệ số góc là -2 b) (d) đi qua điểm B(-3;4) và song song với đường thẳng (d'):y= 2x-1 c) (d) đi qua điểm C(2;-3) và vuông góc với đường thẳng (d'): y=-2x+3 d) (d) cắt trục hoành tại điểm có hoành độ là 2 và song song với đường thẳng: y=2x-1 Bài 6: Cho ba điểm A(-6,4); B(-3;1);C(2;–9) trên mặt phẳng toạ độ Oxy a) Viết phương trình chứa các cạnh của A4BC b) Viết phương trình đường cao AD và BE của A4BC c) Tìm toạ độ trực tâm H của AABC