Từ nào dưới đây đồng nghĩa với từ “thanh liêm"?----- Nội dung dịch tự động từ ảnh ----- 4.Từ nào dưới đây đồng nghĩa với từ “thanh liêm"? a. liêm khiết 5. Dòng nào dưới đây có từ in nghiêng được dùng theo nghĩa chuyển? a. giỏi thơ văn c. nhà nghèo túng 6. Câu nào dưới đây dùng từ “thanh bạch" không đúng? a. Cuộc đời của Mạc Đĩnh Chi rất thanh bạch. b. Mạc Đĩnh Chi là một nhà nho thanh bạch. c. Mạc Đĩnh Chi cư xử với vua rất thanh bạch. d. Gia đình Mạc Đĩnh Chi sống thanh bạch. 7. Tìm từ trái nghĩa với từ in nghiêng để điền vào chỗ trống sao cho đúng nội dung các câu sau: a. Ở sao cho vừa lòng người Ở rộng người cười . .người chế. b. Cười người chẳng nghĩ đến thân S b. thanh tạo c. tinh khiết d. thanh lịch b. trọng nhân cách d. tay mình làm ra Hanol Thử sờ lên gáy xem.... ..Һay ха. c. Áo.. .khéo vá hơn lành.. .may. с. 8. Từ những ví dụ ở cột A, hãy cho biết từ in đậm trong mỗi ô là từ đồng âm hay từ nhiều nghĩa (ghi kết quả vào chỗ trống) А B a. - Quyền sách để trên bàn. Cả tổ cùng bàn kế hoạch giúp đỡ Lan. b. - Mưa rơi lộp độp trên mái nhà. - Năm nay, cả nhà em về quê ăn Tết. Từ bàn là từ. Từ nhà là từ.. c. - Bé mở lồng để chim bay đi. - Mẹ lồng ruột bông vào vỏ chăn. d. - Mẹ ôm em vào lòng để truyền hơi ấm. Bố biếu ông ngoại mấy ấm trà sen. Từ lồng là từ... Từ ấm là từ.. |