Với mỗi từ in nghiêng dưới đây, hãy tìm 1 từ trái nghĩa
Bài 1. Với mỗi từ in nghiêng dưới đây, hãy tìm 1 từ trái nghĩa:
a.Già - quả già : ……………….
- Người già : ………
- Cân già: …………..
b. Chạy – người chạy: …………….
- Ô tô chạy: ……………..
- Đồng hồ chạy: …………
c. Nhạt – muối nhạt : ……………..
- Đường nhạt: …………….
- Màu áo nhạt: ………….
d. Lành: - vị thuốc lành: ……………
- áo lành: …………………..
- bát lành: ………………
- tiếng lành đồn xa…………
e. Mở: - mở cửa: ………………..
- mở vở: ………………..
- mở vung: ………………
- mở màn: ……………….
- mở mồm: ……………….
giúp e nha mn! E cảm ơn