Từ nào dưới đây không đồng nghĩa với những từ còn lại?----- Nội dung dịch tự động từ ảnh ----- Bài tập về từ đông nghĩa 1. Từ nào dưới đây không đồng nghía với những từ cònlại? A. phang 2. Dòng nào chi các từ đồng nghĩa A. Biêu đạt, diễn tå, lựa chọn, đông đúc B. Diên tả, tấp nập, nhộn nhịp, biểu thi. C. Biêu đạt, bày tỏ, trình bày, giải bày. 3. Từ nào không đồng nghĩa với từ "quyền lực ? A quyền công dân 4 Từ nào duới đây đông nghĩa với từ gọn gàng? A. ngăn nắp 5. Tù ngữ nào dưới đây đồng nghĩa với từ trẻ em? A. Cây bút trẻ 6. Nhóm từ nào đông nghĩa với từ "hoà bình" ? A Thái bình, thanh thần, lặng yên. C. Thái bình, bình thản, yên tĩnh. 7. Những cặp từ nào dưới đây cùng nghĩa với nhau? A. Leo - chay C. Luyện tập - rèn luyện 8. Khoanh vào chữ các đất trước câu trả lời đúng: a Đông nghĩa với từ hạnh phúc là từ. A Sung sướng b. Tù nào dưới đây không đồng nghĩa với các từ còn lại? A. Câm, 9. Dòng nào có từ mà tiếng nhân không cùng nghĩa với tiếng nhân trong các từ con lại? a. Nhân loại, nhân tài, nhân lực. c Nhân công, nhân chứng, chd nhân. 10.ar Tim fu đông nghĩa với môi từ sau: cho, chết, bộ b) Đất cầu với mêi nhóm từ đồng nghĩa tim được ở câu a. 11.a) Tim từ đông nghĩa với từ đen dùng đê nói về: Con mèo Con chó Con ngựa Đôi mắt, b) Đặt cầu với môi từ vừa tìm được. 12. Điển từ thich hợp vào chô chấm trong các cầu sau:t trâng bệch, trăng muốt, trång phau, tràng xóa) Khuôn mặt .... B. đấm C. đá D. vỗ D. Chọn lọc, trình bày, sàng lọc, kén chọn. B. quyền hạn C. quyên thể D. quyên hành B. lộn xon C. bừa bãi D. câu thả В. Tre con C. Trẻ măng D. trẻ trung B. Bình yên, thái bình, hiến hoà. D. Bình yên, thái bình, thanh bình. B. Chịu đựng - rèn luyện D. Đứng - ngôi B. Toại nguyện C. Phúc hậu D. Giàu có B. Năm. с Cong. D. Xách. b. Nhân hậu, nhân nghĩa, nhân ái. d. Nhân dân, quân nhân, nhân vật. Bông hoa huệ Đàn cò. Hoa ban nở núi rừng |