Dãy Oxit nào gồm các oxit phản ứng được với nướcGiải hộ mik vs ak ----- Nội dung dịch tự động từ ảnh ----- LTric nghiêm khách quapi Câu 1: Dãy Oxit nào gồm các oxit phan ting được voi nước? A. SO,, BaO, Na2O C. AlOa, SO,, BaO Câu 2: Chất nào sau đây dùng để sản xuất vôi sống? A. NazSO4 Câu 3: Để nhận biết đưoc ba dung dịch sau : NazSO4, H2SO4, NaOH người ta dùng một thuốc the là: A. Dung dịch BaCl2 C. Dung dịch Phenolphtalein Câu 4: Có các oxit sau: CaO,SO2, CuO,N2Os, Fe203,CO2. Những oxit tác dụng với dung dịch axit là: A. CaO, CuO, Fe2O3. C. N2Os, ,N2Os, CaO. Câu 5: B. NajO, Fe;O,. CO2 D. SIO2, BaO, SO B. Na CO C. CaCO, D. NaCl B. Quy tim D. Dung dich Ba(OH)2 B. CaO,CO2,Fe2Os. D. CaO,SO2, Fe2O3. Cho các oxit sau : CaO, SO2, SO3, Na20, Fe203, P2Os, CuO. Những oxit ào thuộc loại oxit bazo? B. CaO, NazO, Fe2O3, SO2 D. CaO, Fe2O3, CuO, SO3 A. CaO, Na20, Fe2O3, CuO C. CaO, Na2O, P2O5, CuO Câu 6: Phản úng giữa dung dịch H2SO4 và dung dịch NaOH là phản ứng: A. Thế C. Trung hòa B. Hóa hợp D. Phân hủy II. Tự luận: Câu 1: Băng phương pháp hóa học em hãy nhận biết các dung dịch dung trong các lo riêng biệt mất nhãn sau: H2SO4 ; NAOH; NaCl; N22SO4 Câu 2: Hoàn thành chuỗi biến hoá sau ghi rõ điều kiện phản úng (nếu có) ( mỗi mũi tên là một phương trình hoá học ) S -0> SO2 12) SO3 (1) , H2SO4 (4), CUSO4 Câu 3: Cho 11,2 g kim loại Fe tác dụng hết với dung dịch HCI 36,5%. Tính khối lượng của dung dịch HCI đã dùng? b. Tính thể tích khí H2 sinh ra ở (dktc) ? c. Tính khối lượng của FeCl2 tạo thành. (Cho biết : Fe =56: H = 1: CI = 35,5: 0 = 16) |