Câu 12. Tại sao môi trường xích đạo ẩm có nhiệt độ và độ ẩm cao
Câu 13. Thiên nhiên của môi trường xích đạo ẩm, môi trường nhiệt đới, nhiệt đới gió mùa
Câu 14. Lượng mưa trung bình năm của môi xích đạo ẩm, môi trường nhiệt đới, nhiệt đới gió mùa
Câu 15. Đặc điểm nổi bật của khí hậu nhiệt đới gió mùa
Câu 16. Quan sát 2 biểu đồ nhiệt độ và lượng mưa sau cho biết:
<!--[if gte vml 1]> o:spt="75" o:preferrelative="t" path="m@4@5l@4@11@9@11@9@5xe" filled="f"
stroked="f">
o:title="Hinh 7"/>
<!--[endif]-->
Hà Nội (21°B)
Mum-bai (19°B)
mm4
°C
mm
°C
32
30
30
28
-28
26
700-
26
24
650
-24
22
600
20
550
18
500
16
450
400.
350-
350-
300
300-
250-
250
200-
200
150
150
100-
100
50-
50
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
Hình 7.3 - Biểu đồ nhiệt độ và lượng mưa
của Hà Nội
Hình 7.4 - Biểu đồ nhiệt độ và lượng mưa
của Mum-bai (Ấn Độ)