Phép lai nào sau đây cho biết kết quả còn lại không đồng tính làE đang bí phần sinh ạ! ----- Nội dung dịch tự động từ ảnh ----- răng, mễ này gọi là gen) c định : Trong tế nhân to di tru lục, quả cơ the rài tinh cặp. Menden hiệu các n' chữ cái ir quy địr thưor tip a bổ đều Câu 13: Phép lai nào sau đây cho biết kết quả ở con lai không đồng tính la: B. P: BB x BB D. P:bb x bb C. P: Bb x bb Câu 14: Phép lai dưới đây tạo ra ở con lại F, có hai kiểu hình nếu tính trội hoàn toàn là: A. P: AA x AA Câu 15: Phép lai dưới đây tạo ra con lai F1 có nhiều kiểu A. P: BB x bb D. P: Aa x aa, C. P: AA x Aa nhất là: 31: Nếu 2 đồng tiền đa trong thí nghiệm của - A. 1/4.1/2-1/8 B. P: aa x aa - Tỉ lệ các loạ. Tại sao F, lại co D. P: Aa x Aa. A. P: aa x aa B. P: Aa x aa C. P: AA x Aa A. 1 lông ngắn : 1 C. Toàn lông dài D. AA, Aa vàu 33: Phép lai 1 cặp t A. AA và aa B. Aa và aa C. AA và Aa Câu 17: Trong trường hợp tính trội không hoàn toàn, kiểu A. Aa B. Aa và aa C. AA và Aa A. TT x tt u 34: Phép lai cho t A. SS x SS Câu 18: Phép lai dưới đây được coi là lai phân tích: A. P: AA x AA C. P: AA x Aa D. P: Aa x aa, B. P: Aa x Aa Câu 19: Kiểu gen dưới đây tạo ra một loại giao tử là: iu 35: Những đặc đ A. Tính trạng A. AA và aa B. Aa và aa C. AA và Aa .D. AA, Aa và aa âu 36: Nhận xét nã A. Giúp xác B. Là cơ sẽ C. Góp phả D. Giúp x Câu 22: Nếu tính trội là trội hoàn toàn thì cơ thể mang tính trội không thuần chủng lai phân tích cho ku Giúp- Câu 20: Kiểu gen dưới đây được xem là thuần chủng: A. AA và aa D. AA, Aa và aa. Câu 21: Nếu cho lai phận tích cơ thể mang tính trội thuần chủng thì kết quả về kiểu hình ở con lai phân. B. Aa C. AA và Aa A. Chỉ có 1 kiểu hình. C. Có 3 kiểu hình. B. Có 2 kiểu hình. D.Có 4 kiểu hình. hình ở con lai là: A. Đồng tính trung gian. C. 1 trội : 1 trung gian. B. Đồng tính trội. D. 1 trội :1 lặn. B. Nguồ C. Cơ s D. Tập Câu 23: Trên cơ sở phép lai một cặp tính trạng, Menđen đã phát hiện ra: A. Qui luật đồng tính. C. Qui luật phân li và quy luật phân li độc lập. Sử dụng đoạn câu sau đây để trả lời câu hỏi từ 24 đến 27 Khi lai giữa hai cơ thể bố mẹ...(....khác nhau về một.cặp....(II.....tương phản thì con l đều.....(III...về tính trạng của bố hoặc của mẹ và ở F2 có sự phân li tính trạng với tỉ lệ xấp xi.....(IV). Câu 24: (I) là: A. Thuần chủng. Câu 25: (II) là: A. Gen trội. Câu 38: Khi B. Qui luật phân li. D. Qui luật phân li độc lập. chủng thì kiể: А. Н C. H Câu 39: Bà A. В. B. Cùng loài. C. Khác loài. D. Bất kì. Câu 40- kiểu hìn Câu 26: (III) là: B. Tính trạng trội. C. Tính trạng. D. Tính trạng lặn. A. Có sự khác nhau. C. Thể hiện sự giống và khác nhau. Câu 27: (IV) là: A. 1 trội : 1 lặn. C. 1 trội : 2 trung gian : 1 lặn. B. Đồng loạt giống nhau. D. Có sự phân li. Câu4 B. 3 trội :1 lặn. D. 1 trung gian :2 trội : 1 lặn. Sử dụng đoạn câu sau đây để trả lời câu hỏi 28 đến 30: Câu Phép lai....(...là phép lai được sử dụng để nhằm kiểm tra ....(I)...của một cơ thể mang tính trội lài chủng hay không thuần chủng, bằng cách cho cơ thế mang tính trội cần kiểm tra kiểu gen đó lai với ca Buvu mang... (I. Câu 28: (I) là: A. Một cặp tính trạng. C. Hai cặp tính trạng. Câu 29: (II) là: A. Kiểu gen Câu 30: (III) là: A. Kiểu gen không thuần chủng. C. Tính trạng lặn. B. Phân tích. D. Một cặp hoặc hai cặp tính trạng. B. Kiểu hình C. Các cặp tính trạng D. Nhân tố di truyền. B. Kiểu gen thuần chủng. D. Tính trạng lặn và tính trạng trội. 2. |