Vùng trung và hạ lưu sông Ô-bi thường có lũ băng lớn vào mùa nàoCâu 21: Vùng trung và hạ lưu sông Ô-bi thường có lũ băng lớn vào mùa nào? A. Mùa xuân. B. Mùa hạ. C. Mùa thu. D. Mùa đông. Câu 22: Sông ngòi ở Đông Nam Á có đặc điểm A. mạng lưới thưa thớt. B. nguồn cung cấp nước là do băng tan. C. không có nhiều sông lớn. D. mạng lưới dày đặc, nhiều sông lớn. Câu 23: Cảnh quan nào sau đây không thuộc khu vực khí hậu gió mùa? A. Rừng lá kim. B. Rừng cận nhiệt đới ẩm. C. Rừng nhiệt đới ẩm. D. Rừng hỗn giao và rừng lá rộng. Câu 24: Cảnh quan nào thuộc khu vực khí hậu lục địa khô hạn? A. Đài nguyên. B. Rừng cận nhiệt đới ẩm. C. Rừng nhiệt đới ẩm. D. Xa van và cây bụi. Câu 25: Dựa vào hình 1.2 (SGK-TR5), em hãy cho biết dãy núi có hướng Bắc – Nam hoặc gần Bắc- Nam ở châu Á là A. Hi- ma-lay-a. B. Đại Hưng An. C. Nam Sơn. D. Hin-đu Cuc. Câu 26 em hãy cho biết đồng bằng Lưỡng Hà được bồi đắp bởi hai con sông nào? A. Sông Ấn và sông Hằng B. Sông Xưa Đa-ri-a và sông A-mu Đa-ri-a C. Sông Ti-grơ và sông Ơ-phrat D. Sông Hoàng Hà và sông Trường Giang Câu 27: em hãy cho biết sông Ô-bi và sông I-ê-nit-xây thuộc khu vực A. Bắc Á. B. Nam Á. C. Đông Á. D. Trung Á. Câu 28: em hãy cho biết khu vực tập trung nhiều dầu mỏ ở châu Á là A. Bắc Á. B. Nam Á. C. Đông Á. D. Tây Nam Á. Câu 29: em hãy cho biết ranh giới tự nhiên giữa châu Âu và châu Á là A. sông Ô-bi. B. dãy U- ran. C. dãy Nam Sơn. D. dãy Hin- đu Cuc. Câu 30: em hãy cho biết đồng bằng lớn thuộc khu vực Nam Á là: A. đồng bằng Hoa Bắc. B. đồng bằng Hoa Trung. C. đồng bằng Ấn Hằng. D. đồng bằng Lưỡng Hà. Câu 31: Đây không phải là khó khăn do thiên nhiên mang lại đối với châu Á A. có nhiều thiên tai. B. ô nhiễm môi trường. C. địa hình hiểm trở. D. khí hậu khắc nghiệt. Câu 32: Nguyên nhân nào khiến tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên của châu Á giảm? A. Do thực hiện tốt chính sách dân số. B. Do di dân đến những vùng thưa dân. C. Do quá trình công nghiệp hóa, hiện đại hóa. D. Do chất lượng cuộc sống của người dân ngày càng phát triển. Câu 33: : Đây không phải là khó khăn do dân số đông mang lại cho châu Á: A. kìm hãm sự phát triển kinh tế. B. tài nguyên thiên nhiên phong phú. C. Tài nguyên thiên nhiên bị cạn kiệt. D. gây sức ép đến các vấn đề việc làm, nhà ở. Câu 34: Châu Á có diện tích phần đất liền rộng khoảng A. 40 triệu km2. B. 41,5 triệu km2. C. 42,5 triệu km2. D. 43,5 triệu km2. Câu 35: Quan sát hình 5.1(sgk- tr17), cho biết khu vực nào có chủng tộc Môn-gô-lô-it sống đan xen với chủng tộc Ô-xtra-lô-it? A. Bắc Á. B. Đông Á. C. Đông Nam Á. D. Tây Nam Á. Câu 36: Chủng Môn-gô-lô-it chủ yếu phân bố ở A. Đông Nam Á, Trung Á, Nam Á. B. Tây Nam Á, Trung Á, Nam Á. C. Bắc Á, Đông Á, Đông Nam Á D. Đông Nam Á, Tây Nam Á, Nam Á. Câu 37: Điểm nào sau đây không đúng với Châu Á? A. Là châu lục có dân số đông nhất thế giới. B. Tỉ lệ gia tăng tự nhiên cao nhất thế giới. C. Có nhiều chủng tộc lớn. D. Là nơi ra đời của nhiều tôn giáo lớn. Câu 38: Chủng tộc Ơ-rô-pê-ô-it phân bố chủ yếu ở khu vực A. Tây Nam Á B. Nam Á. C. Trung Á. D. Tất cả đều đúng. Câu 39: Dân cư châu Á thuộc chủng tộc nào? A. Môn-gô-lô-it. B. Ô-tra-lô-it. C. Ơ-rô-pê-ô-it. D. Tất cả đều đúng. Câu 40: Quốc gia đông dân nhất châu Á là A. Trung Quốc B. Thái Lan C. Việt Nam D. Ấn Độ |