Nhân tố quyết định tạo nên những thành tựu to lớn trong nông nghiệp nước ta là----- Nội dung dịch tự động từ ảnh ----- A. Nguồn lao động dồi dào, tăng nhanh B. Đội ngũ công nhân kỹ thuật lành nghề còn thiếu nhiều C. Chất lượng lao động ngày càng được nâng lên D. Lực lượng lao động có trình độ cao chiếm đông đảo Câu 9: Nhân tố quyết định tạo nên những thành tựu to lớn trong nông nghiệp nước ta là: B. Điều kiện tự nhiên. D. Điều kiện tự nhiên và kinh tế. A. Vị trí địa lí C. Điều kiện kinh tế - xã hội. Câu 10: Sự giảm tỉ trọng của cây lương thực cho thấy ngành trồng trọt nước ta đang A. chuyển dịch cơ cấu ngành kinh tế. B. phát triển đa dạng cây trồng. C. tận dụng triệt để tài nguyên đất. D. phát huy thế mạnh nền nông nghiệp nhiệt đới. Câu 11: Rừng phòng hộ có chức năng: A. Cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp, bảo vệ môi trường. B. Phòng chống thiên tai và bảo vệ môi trường. C. Bảo vệ hệ sinh thái, chống xói mòn đất. D. Bảo vệ các giống loài quý hiếm, phòng chống thiên tai. Câu 12: Nhân tố tự nhiên ảnh hưởng lớn đến sự phát triển và sự phân bố công nghiệp là: A. Địa hình Câu 13: Cho BSL: Diện tích cây công nghiệp nước ta giai đoạn 1990 – 2010 B. Khí hậu C. Vị trí địa lý D. Tài nguyên khoáng sản | ( đv: nghìn ha) Năm 1990 1995 2000 2007 2010 Cây công nghiệp hàng năm 542 716,7 778,1 864 797,6 Cây công nghiệp lâu năm 657,3 902,3 1451,3 1821 2010,5 Tổng số 1199,3 1619 2229,4 2685 2808,1 Vẽ biểu đồ thích hợp nhất thể hiện tình hình phát triển diện tích cây công nghiệp của nước ta giai đoạn 1990- 2010. Α. Tron В. Міen C. Cột chồng D. Đường Câu 14: Trong các nhân tố kinh tế - xã hội, nhân tố có vai trò quyết định đến sự phát triển và phân bố công nghiệp của nước ta là: A. Dân cư và lao động. B. Các nhân tố kinh tế - xã hội. Câu 15: Căn cứ vào Atlat địa lí trang 20, tỉnh có sản lượng thủy sản nuôi trồng lớn nhất nước ta B. Thị trường, chính sách phát triển. D. Cơ sở vật chất kĩ thuật. là: A. An Giang B. Đồng Tháp C. Cà Mau D. Bạc Liêu |