Thực hiện phép tính----- Nội dung dịch tự động từ ảnh ----- Thực hiện phép tính: a) (3x-2x2+x+2).(5x²) c) (3x² +5x- 2)(2x² – 4x + 3) Bài 1. b) (a²x³ - 5x+3a).(-2a'x) 1 d) Ja' +a*b+a²b² + ab³ + b* (a – + b)(a Bài 2. Rút gọn các biểu thức sau: b) (a + 2)(a- 2)(a² + 2a+4)(a² -2 d) (x+1)³ – (x – 1)³ - (x³ - 1)-(x c) (2+3y)² - (2x – 3y)² – 12xy Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: Bài 3. a) 1+2xy- x² - y² c) a’b³ -1 b) a² + b² –c² -d² -2ab+2cd d) x?(v-3)+y?(こーx)+ご(xly) f) x'2 - 3x°y6 + 2y12 | e) x² -15x+36 h)(x?-8)? ー784 - Bài 4. Giải các phương trình sau: 3. a) x’ -16x=0 b) 2x – 50x = 0 c) x -4x² –9x+36 =0 d) 5x² – 4(x² – 2x + 1)– 5=0 e) (x² – 9)² –(x – 3)² = 0 3 g) (2x – 3)(x+1)+(4x'-6x² – 6x):(-2x) =18 | Bài 5. Chứng minh rằng: a) a? + 2a+ b² +1 >0 với mọi giá trị của a và b. b) x² + y² + 2xy + 4 > 0 với mọi giá trị của x và y. c) (x – 3)(x- 5)+2> 0 với mọi giá trị của x. Tìm giá trị lớn nhất hoặc giá trị nhỏ nhất của các biểu thức sau: 2. Bài 6. c) x² - 4x+1 D x2-2x+ y²-4y+6 .2 b) 2+x- 12 Màn hình của THCS TĐH 8.9-1••• +, II <> |