Dân cư châu Á tập trung đông nhất ở các khu vực:1. Dân cư châu Á tập trung đông nhất ở các khu vực: A. Nam Á, Tây Nam Á, Tây Á B. Nam Á, Đông Nam Á, Đông Á C. Đông Á, Đông Nam Á, Tây Á D. Bắc Á, Đông Á, Nam Á 2. Các đô thị lớn của châu Á thường phân bố ở: A. ven biển, ven sông B. đồng bằng C. ven Thái Bình Dương D. ven Ấn Độ Dương 3. Đới nóng có mấy kiểu môi trường? A. 2 B. 4 C. 6 D. 8 4. Có đến bao nhiêu phần trăm số loài cây và chim, thú trên Trái Đất sống ở rừng rậm đới nóng? A. 50% B. 60% C. 70% D. 80% 5. Dân số thế giới tăng nhanh trong các thế kỉ nào? A. XVI – XVII B. XVII – XVIII C. XVIII – XIX D. XIX – XX 6. Châu lục nào có số dân ít nhất thế giới? A. Châu Âu B. Châu Mĩ C. Châu Đại Dương D. Châu Phi 7. Ngày nay, số người sống trong các đô thị chiếm khoảng tỉ lệ bao nhiêu so với dân số thế giới? A. 1/2 B. 2/3 C. 3/4 D. 4/5 8. Đô thị phát triển mạnh nhất khi nào? A. Thời cổ đại B. Thế kỉ XVIII C. Thế kỉ XIX D. Thế kỉ XX 9. Năm 2000, có bao nhiêu siêu đô thị trên thế giới có từ 8 triệu dân trở lên ? A. 11 B. 23 C. 12 D. 25 10. Năm 2001, tỉ lệ dân số thế giới sống trong các đô thị đạt đến: A. 35% B. 40% C. 46% D. 48% 11. Châu lục nào có phần lớn diện tích nằm trong đới nóng? A. Châu Á B. Châu Âu C. Châu Phi D. Châu Mĩ 12. Lượng mưa trung bình năm ở môi trường xích đạo ẩm từ: A. 1000 mm– 1500mm B. 1500 mm– 2500mm C. 2000 mm– 2500mm D. 2500 mm– 3000mm 13. Kiểu môi trường nào sau đây không thuộc đới nóng? A. Môi trường địa trung hải B. Môi trường hoang mạc C. Môi trường xích đạo ẩm D. Môi trường nhiệt đới gió mùa 14. Loại gió thổi quanh năm từ 2 dãy áp cao chí tuyến vể phía xich đạo ở bán cầu Bắc là? A. Tín phong Đông Bắc B. Tín phong Đông Nam C. Gió mùa Đông Bắc D. Gió mùa Tây Nam 15. Đến thế kỉ nào thì đô thị xuất hiện rộng khắp trên thế giới? A. Thế kỉ XVI B. Thế kỉ XVIII C. Thế kỉ XIX D. Thế kỉ XX 16. Kiểu môi trường nào có rừng rậm xanh quanh năm, động thực vật phong phú? A. Nhiệt đới B. Hoang mạc C. Xích đạo ẩm D. Nhiệt đới gió mùa 17. Chênh lệch nhiệt độ giữa tháng cao nhất và thấp nhất ở môi trường xích đạo ẩm là khoảng: A. 20C B. 30C C. 40C D. 50C 18. Chênh lệch nhiệt độ giữa ngày và đêm ở môi trường xích đạo ẩm là khoảng: A. 30C B. 50C C. 70C D. 100C 19. Đặc điểm nào sau đây không đúng với khí hậu môi trường xích đạo ẩm? A. Nhiệt độ trung bình năm khoảng 250C. B. Mưa quanh năm, càng gần Xích đạo mưa càng nhiều. C. Chênh lệch nhiệt độ giữa tháng cao nhất và tháng thấp nhất rất lớn. D. Độ ẩm không khí rất cao trung bình trên 80%. 20. Hoạt động kinh tế chủ yếu của đô thị là: A. Lâm nghiệp và ngư nghiệp B. Nông nghiệp và dịch vụ C. Công nghiệp và dịch vụ D. Công nghiệp và nông nghiệp 21. Môi trường xích đạo ẩm không có đặc điểm nào sau đây? A. Nhiệt độ cao quanh năm B. Chênh lệch nhiệt độ giữa các tháng lớn C. Lượng mưa nhiều, mưa quanh năm D. Rừng xanh tốt quanh năm 22. Tín phong ở đới nóng thổi: A. Từ Xích đạo về hai chí tuyến B. Từ chí tuyến Bắc về chí tuyến Nam C. Từ vòng cực Bắc đến chí tuyến Bắc D. Từ hai chí tuyến về Xích đạo 23. Dân số thế giới tăng nhanh chủ yếu xảy ra ở các nước? A. Kinh tế đang phát triển B. Châu Á C. Kinh tế chậm phát triển D. Kinh tế phát triển 24. Việt Nam nằm ở môi trường tự nhiên nào của đới nóng ? A. Môi trường xích đạo ẩm B. Môi trường nhiệt đới C. Môi trường nhiệt đới gió mùa D. Môi trường hoang mạc 25. Thảm thực vật tiêu biểu ở môi trường xích đạo: A. Rừng rậm xanh quanh năm. B. Xavan và cây bụi. C. Rừng lá kim. D. Đài nguyên. 26. Khí hậu nhiệt đới gió mùa rất thích hợp cho việc trồng cây lương thực và cây công nghiệp nhiệt đới như: A. Lúa mì, cây cọ B. Cao lương C. Lúa nước, cây cao su D. Lúa mạch, cây chà là 27. Cảnh quan môi trường nhiệt đới thay đổi về chí tuyến theo thứ tự: A. Rừng thưa, xavan, nửa hoang mạc B. Nửa hoang mạc, rừng thưa, xavan C. Xavan, nửa hoang mạc, rừng thưa D. Rừng thưa, nửa hoang mạc, xavan 28. Những câu nào sau đây không đúng với hậu quả của bùng nổ dân số: A. Kinh tế châm phát triển, ô nhiễm môi trường B. Chăm sóc y tế kém, dân trí thấp C. Thất nghiệp, đói nghèo, tệ nạn xã hội D. Chất lượng cuộc sống của người dân cao 29. Năm 2001, Việt Nam có số dân là 78,7 triệu người, trong khi diện tích là 330.991 km2. Vậy mật độ dân số của Việt Nam năm 2001 là : A. 823 người/ km2 B. 238 người/km2 C. 832 người/km2 D. 328 người/km2 30. Đặc điểm nào nổi bật của khí hậu nhiệt đới gió mùa? A. Nóng, ẩm quanh năm B. Nhiệt độ, lượng mưa thay đổi theo mùa C. Thời tiết diễn biến thất thường D. Nhiệt độ, lượng mưa thay đổi theo mùa, thời tiết diễn biến thất thường 31. Tại sao rừng rậm xanh quanh năm ở môi trường xích đạo ẩm lại có nhiều tầng? A. Khí hậu nóng quanh năm B. Mưa quanh năm C. Khí hậu lạnh quanh năm D. Khí hậu nóng và ẩm quanh năm 32. Hướng gió chính vào mùa đông ở môi trường nhiệt đới gió mùa là: A. Đông Bắc B. Đông Nam C. Tây Nam D. Tây Bắc 33. Môi trường xích đạo ẩm phân bố chủ yếu trong giới hạn của các vĩ tuyến: (NB) A. Từ 50B đến 50N B. Từ 23027'N đến 66033'N C. Từ 23027'B đến 66033'B D. Từ 23027'B đến 66033'N 34. Khí hậu nhiệt đới có đặc trưng nào dưới đây ? A. Nhiệt độ cao, thời tiết khô hanh quanh năm B. Nhiệt độ trung bình năm không quá 200C, khí hậu mát mẻ C. Nhiệt độ cao quanh năm, trong năm có một thời kì khô hạn D. Nóng ẩm quanh năm, lượng mưa và độ ẩm rất lớn 35. Châu lục nào được mệnh danh là châu lục nghèo đói nhất thế giới ? A. Châu Mĩ. B. Châu Phi. C. Châu Đại Dương. D. Châu Á. |