nguyễn thị phương thảo | Chat Online
09/11/2021 23:19:50

Ý nào không phải là đặc điểm dân số thế giới là


Câu 19. Ý nào không phải là đặc điểm dân số thế giới là

A.Dân số tăng nhanh từ đầu công nguyên đến thế kỉ XVI

B.Dân số phân bố không đều

C.Thời gian dân số tăng nhanh càng rút ngắn lại.

D.Dân số thành thị có xu hướng giảm tỉ lệ

 

Câu 20. Châu lục có số lượng siêu đô thị nhiều nhất thế giới là

A.Châu Âu.

B.Châu Á.

C.Châu Phi.

D.Châu Mỹ.

 

Câu 21. Đô thị đông dân nhất thế giới hiện nay là

A.Luân Đôn

B.Tô-ky-ô

C.New-york

D.Bắc Kinh

 

Câu 22. Dân cư thế giới thường tập trung đông ở

A.miền núi.

B.trung du.

C.đồng bằng.

D.hải đảo.

Câu 23. Tháp dân số không cho ta biết điều gì về đặc điểm dân số mỗi quốc gia?

A.tổng số dân.

B.tổng số nam và tổng số nữ.

C.số dân theo từng nhóm tuổi.

D.Tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên hàng năm.

 

Câu 24. Quốc gia đông dân nhất thế giới hiện nay là

A.Nhật Bản.

B.Trung Quốc.

C.Ấn Độ.

D.Hoa Kì

 

Câu 25. Nhóm tuổi trong độ tuổi lao động là từ

A.14 đến 59 tuổi.

B.15 đến 59 tuổi.

C.10 đến 60 tuổi .

D.18 đến 60 tuổi

 

Câu 26. Ý nào không phải là nguyên nhân khiến dân số thế giới tăng nhanh từ thế kỉ XIX đến nay?

A.Do đời sống được nâng cao.

B.Do chiến tranh, dịch bệnh

C.Do kinh tế phát triển

D.Do trình độ y tế nâng cao.

 

Câu 27. Mật độ dân số cao, hoạt động kinh tế chủ yếu là công nghiệp và dịch vụ là đặc điểm của loại hình quần cư nào?

A.Quần cư thành thị

B.Quần cư nông thôn

C.Quần cư nông nghiệp

D.Quần cư công nghiệp

 

Câu 28. Dân cư thế giới phân bố không đều chủ yếu do ảnh hưởng bởi những những nguyên nhân nào sau đây?

A.Dịch bệnh, nạn đói.

B.Trình độ dân trí.

C.Thiên tai và biến đổi khí hậu.

D. Điều kiện tự nhiên và trình độ kinh tế.

 

Câu 29. Ý nào không phải là hậu quả của dân số tăng quá nhanh?

A.Kìm hãm kinh tế phát triển.

B.Gây ô nhiễm môi trường, cạn kiệt tài nguyên.

C.Thất nghiệp, thiếu lương thực, thiếu nhà ở.

D.Chất lượng cuộc sống ngày càng cải thiện.

 

Câu 30. Ý nào không đúng với quần cư nông thôn?

A.Mật độ dân số thấp.

B.tỉ lệ dân số nông thôn giảm.

C.Lối sống mang tính truyền thống.

D.Hoạt động kinh tế chủ yếu là công nghiệp.

 

B. Các môi trường địa lý

 

Câu 1: Môi trường nhiệt đới nằm trong khoảng từ

A. giữa 2 chí tuyến Bắc và Nam.

B. vĩ tuyến 50B đến vòng cực Bắc.

C. chí tuyến Nam đến vĩ tuyến 400N.

D. vĩ tuyến 50 đến chí tuyến ở cả 2 bán cầu.

Câu 2: Từ 50B đến 50N là phạm vi phân bố của

A. môi trường nhiệt đới.

B. môi trường hoang mạc.

C. môi trường xích đạo ẩm.

D. môi trường nhiệt đới gió mùa.

Câu 3: Môi trường đới nóng trong khoảng

A. giữa hai đường chí tuyến.

B. từ vòng cực đến cực ở mỗi bán cầu.

C. từ chí tuyến đến vòng cực ở mỗi bán cầu.

D. từ xích đạo đến hai chí tuyến mỗi bán cầu.

Câu 4: Môi trường nào sau đây không thuộc đới nóng?

A. Môi trường địa trung hải.

B. Môi trường xích đạo ẩm.

C. Môi trường nhiệt đới gió mùa.

D. Môi trường nhiệt đới.

Câu 5: Đặc điểm nào sau đây không đúng với khí hậu của môi trường nhiệt đới?

A. Có 2 lần Mặt Trời lên thiên đỉnh.

B. Nhiệt độ cao quanh năm (trên 200C).

C. Trong năm có một thời kì khô hạn từ 3-9 tháng.

D. Lượng mưa trung bình năm rất lớn (từ 1500 – 2500mm).

Câu 6 : Đâu không đúng với đặc điểm khí hậu của môi trường xích đạo ẩm?

A. Khí hậu nóng và ẩm quanh năm.

B. Độ ẩm không khí rất cao, trung bình trên 80%.

C. Lượng mưa trung bình năm nhỏ, mưa theo mùa.

D. Biên độ nhiệt độ giữa tháng thấp nhất và cao nhất rất nhỏ (30C).

Câu 7: Tại sao ở môi trường xích đạo ẩm rừng phát triển rậm rạp?

A. Do đất thích hợp.

B. Do độ ẩm và nhiệt độ cao.

C. Do con người chăm sóc tốt.

D. Do độ ẩm trong không khí nhỏ.

Câu 8: Loại đất chính ở miền đồi núi của môi trường nhiệt đới là

A. đất đen.

B. đất phù sa.

C. đất Feralit.

D. đất ngập mặn.

Câu 9: Kiểu cảnh quan nào sau đây không có ở môi trường nhiệt đới gió mùa?

A. Rừng ngập mặn.

B. Rừng lá kim

C. Đồng cỏ cao nhiệt đới.

D. Rừng rậm xanh quanh năm.

Câu 10: Hạn chế của khí hậu nhiệt đới gió mùa là

A. đất đai dễ xói mòn, sạt lở.

B. thời tiết diễn biến thất thường.

C. nhiệt độ trung bình năm trên 200C.

D. nhiệt độ, lượng mưa thay đổi theo mùa.

Câu 11: Hạn chế của tài nguyên đất ở môi trường nhiệt đới là

A. đất bị nhiễm phèn.

B. đất ngập úng, glây hóa.

C. nghèo mùn, ít chất dinh dưỡng.

D. dễ bị xói mòn, rửa trôi hoặc thoái hóa.

Câu 12: Đới nóng có giới sinh vật hết sức phong phú và đa dạng, nguyên nhân chủ yếu do

A. khí hậu nóng quanh năm, lượng mưa dồi dào và độ ẩm lớn.

B. là nơi gặp gỡ của các luồng sinh vật di cư và di lưu đến từ nhiều vùng miền.

C. do con người mang nhiều loài sinh vật từ nơi khác đến và nhân giống, lai tạo mới.

D. khí hậu phân hóa đa dạng với nhiều kiểu khác nhau, dẫn đến sự phong phú về sinh vật.

Câu 13: Thảm thực vật môi trường nhiệt đới thay đổi dần về phía hai chí tuyến từ

A. nửa hoang mạc, xavan, rừng thưa.

B. rừng thưa, xavan, nửa hoang mạc.

C. xavan, rừng thưa, nửa hoang mạc.

D. rừng lá kim, rừng hỗn giao, rừng cây bụi gai.
 

Câu 17: Nguyên nhân chủ yếu dẫn đến bình quân lương thực theo đầu người ở châu Phi rất thấp và ngày càng giảm là

A. dân số đông và tăng nhanh.

B. điều kiện tự nhiên cho sản xuất hạn chế.

C. thường xuyên chịu ảnh hưởng của thiên tai bão, lũ lụt.

D. sử dụng giống cây trồng có năng suất, chất lượng thấp.

Câu 18: Biện pháp nào sau đây không có vai trò trong việc giảm sức ép của dân số tới tài nguyên, môi trường ở đới nóng?

A. Giảm tỉ lệ gia tăng dân số.

B. Đẩy mạnh phát triển kinh tế.

C. Nâng cao đời sống người dân.

D. Tăng cường khai thác các nguồn tài nguyên có giá trị.

Câu 19: Vấn đề ô nhiễm môi trường ở đới nóng chủ yếu liên quan đến

A. gia tăng dân số.

B. hoạt động du lịch.

C. sản xuất công nghiệp.

D. sản xuất nông nghiệp.

Câu 21: Loại gió nào mang lại lượng mưa lớn cho môi trường nhiệt đới gió mùa?

A. gió mùa Tây Nam. B. gió mùa Đông Bắc.

C. gió Tín phong. D. gió Đông Nam.

Câu 22: Cảnh quan tiêu biểu của môi trường xích đạo ẩm là:

A. xa van, cây bụi lá cứng.

B. rừng lá kim.

C. rừng rậm xanh quanh năm.

D. rừng lá rộng.

Câu 23: Loại gió thổi quanh năm ở đới nóng là:

A. Gió Tây ôn đới.

B. Gió Tín phong.

C. Gió mùa.

D. Gió Đông cực.

 

Câu 24. Hậu quả ô nhiêm môi trường nước ở đới ôn hoà là

A.hiệu ứng nhà kính, trái đất nóng lên.

B.băng hai cực tan chảy, nước biến dâng.

C.thuỷ triều đen, thuỷ triều đỏ xuất hiện.

D.biến đổi khí hậu toàn cầu, thiên tai xuất hiện.

Câu 29. Tại sao ở môi trường xích đạo ẩm rừng phát triển rậm rạp?

A. Do đất thích hợp.

B. Do độ ẩm và nhiệt độ cao.

C. Do con người chăm sóc tốt.

D. Do độ ẩm trong không khí nhỏ.
 

Câu 31: Nguyên nhân chủ yếu dẫn đến bình quân lương thực theo đầu người ở châu Phi rất thấp và ngày càng giảm là

A. dân số đông và tăng nhanh.

B. điều kiện tự nhiên cho sản xuất hạn chế.

C. thường xuyên chịu ảnh hưởng của thiên tai bão, lũ lụt.

D. sử dụng giống cây trồng có năng suất, chất lượng thấp.

Bài tập đã có 1 trả lời, xem 1 trả lời ... | Chính sách thưởng | Quy chế giải bài tập
Không chấp nhận lời giải copy từ Trợ lý ảo / ChatGPT. Phát hiện 1 câu cũng sẽ bị xóa tài khoản và không được thưởng
Đăng ký tài khoản để nhận Giải thưởng khi trả lời bài tập.
Đăng ký tài khoản để có thể trả lời bài tập này!

Đăng ký qua Facebook hoặc Google:

Hoặc lựa chọn:
Đăng ký bằng email, điện thoại Đăng nhập bằng email, điện thoại
Lazi.vn