Để giải thích hiện tượng nhật thực nguyệt thực người ta dựa vào----- Nội dung dịch tự động từ ảnh ----- Nguyễn Thị Hồng. ĐỂ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÍ I Năm học 2021-2022 Môn: VẬT LY7 Thời gian: 45 phít (kchố ng kê thời giam phá đệ) Đê thi có 01 trang) PHONG GDVAÐT DĨ AN TRƯƠNG THCSTÄNBINH I. PHẢN TRẮC NGHIỆM (3,0 điêm) Câu 1: Để giải thích hiện tượng nhật thrc, nguyệt thực người ta dựa vào: A Định huất truyên thắng của ánh sảng B. Đính luật phản xạ ảnh sảng C. Định luật khúc xa ảnh sảng D. Định huật phản xavà khúc xa ảnh sảng Cầu 2: Väinào dươiđây được xem là nguôn sang? A Ngon nênđang chảy C. Mặt Trăng Câu 3: Nội đung định luật truyền thắng của ảnh sảng là: A Trong mọi môi tarờng, ảnh sảng truyên theo một đường thắng B. Trong mối trường trong suốt và đông tinh, ảnh sáng truyền theo đường thăng C. Trong các môi trường khác nhau đương truyên của ảnh sáng có hình dạng khác nhau D. Khi truyền từ môi trường này sang môi trường khác, ảnh sảng truyên theo 1đường thắng Câu 4: Chiều một tia tới lên một gương phăng Biết góc phản xại = 35°. Góctạo bởi tia tới và tiaphản xa là A 30° Câu 5: Mộtngười cao 1,6m đing trước guơng phảng cho ảnh cách guơng 1,5m Hỏi ngươi đó cách gương bao nhiều? A 3m Câu 6: Nguân sảng là vật có đặc điểm nào sauđây? A Hát lại anh sảng chiêu đến nó. B. Để ảnh sảng truyền qua nó. C. Tự nó phát ra anh sảng D. Truyền ảnh sảng đên mắt ta. II. PHAN TỰ LUẬN (7,0 điêm) Câu1: (2 điến) Hãy nầu sự giông nhau và khác nha trong đặc điểm của ảnh của một vat tạo bởi gương phẳng guơng câu lôi và gương cầu lõm? Cầu 2: (3,0điểm) Dụa vào tình chả ảnh tạo bởi gương phảng hãy vẽ ảnh của vật sáng ABC đặt trước guơng phảng? Nêu cách về? B. Bongđèn bị chảy đây tóc D. Chiếc đàn ghi ta B. 45° C. 50° D. 70° B.3.2m C. 1,5m D. 1,6m Câu 3: (2,0điểm) Cho hình về bên, về tia sảng SI chiêu tới một gương phẳng Góc tạo bởi tia SĨ với mặt gươnglà40°. Hãy vể tiếp tia phản xạvà góc phản xạ? 400 -HÉT- Chúc các em tự tin lam bai tớI 3 |