Đế đảm bảo vai trò của rừng đối với việc bảo vệ môi trường, cân nâng độ che phủ rừng nước ta lên tỉ lệ:----- Nội dung dịch tự động từ ảnh ----- Câu 15 A. Rừng tràm trên đất phèn B. Rừng ngập mặn trên đất ngập mặn ven biển C. Các hệ sinh thái rừng thường xanh trên đất phù sa Hệ sinh thái xavan, cây bụi gai nhiệt đới khô hạn trên đất cát, đất thoái hóa vùng khô hạn Câu 144. Đế đäm bảo vai trò của rừng đối với việc bảo vệ môi trường, cân nâng độ che phủ rừng nước ta lên tỉ lệ: A. 30 – 35%. B. 35 – 40%. C. 40 – 45%. D. 45 – 50%. Câu 145. Theo quy hoạch, ở vùng núi dốc phải đạt độ che phủ khoảng (%) A. 50-60 B. 60-70 C. 70-80 D. 80-90 Câu 146. Quy định về nguyên tắc quản lí sử dụng và phát triển đối với rừng phòng hộ là: A. Bảo vệ cảnh quan, đa dạng sinh vật của các vườn quốc gia, khu bảo tồn thiên nhiên B. Có kế hoạch, biện pháp bảo vệ nuôi dưỡng rừng hiện có, trồng rừng trên đất trống, đối núi trọc. C. Đảm bảo duy trì phát triển diện tích và chất lượng rừng, duy trì và pát triển hoàn cảnh rừng độ phì và chất lượng rừng. D. Câu A + C đúng. Câu 147. Sự suy giảm đa dạng sinh vật của nước ta được biếu hiện chủ yếu ở mặt: A. Thành phần loài C. Nguồn gen Câu 148. Quy định về nguyên tắc quản lí sử dụng và phát triển đối với rừng sản xuất: A. Bảo vệ cảnh quan, đa dạng sinh vật của các vườn quốc gia, khu bảo tồn thiên nhiên. B. Có kể hoạch, biện pháp bảo vệ nuôi dưỡng rừng hiện có, trồng rừng trên đất trống, đối núi B. Kiểu hệ sinh thái D. Tất cả đều đúng. trọc. C. Đảm bảo duy trì phát triển diện tích và chất lượng rừng, duy trì và pát triển hoàn cảnh rừng , độ phì và chất lượng rừng. D. Câu A + C đúng. Câu 149. Quy định về nguyên tắc quản lí sử dụng và phát triển đối với rừng đặc dụng: A. Bảo vệ cảnh quan, đa dạng sinh vật của các vườn quốc gia, khu bảo tồn thiên nhiên. B. Có kế hoạch, biện pháp bảo vệ nuôi dưỡng rừng hiện có, trồng rừng trên đất trống, đồi núi trọc. C. Đảm bảo duy trì phát triển diện tích và chất lượng rừng, duy trì và pát triển hoàn cảnh rừng , độ phì và chất lượng rừng. D. Câu A + C đúng. Câu 150. Sự suy giảm đa dạng sinh học của nước ta biểu hiện ở những mặt: A. Số lượng thành phần loài, các kiểu hệ sinh thái và nguồn gen quý hiểm. B. Các kiểu hệ sinh thái. C. Số lượng thành phần loài. D. Câu B + C. Câu 151. Nhà nước thực hiện biện pháp nào sau đây để bảo đa dạng sinh vật của nước ta? A. Xây dựng vườn quốc gia và khu bảo tồn thiên nhiên. B. Ban hành sách đỏ Việt Nam. C. Quy định khai thác về gỗ, động vật, thuỷ sản, D. Tất cả đều đúng. Câu 152. Diện tích đất nông nghiệp trung bình trên đầu người năm 2005, là: A. 0,1 ha. B. Hơn 0,1 ha. C. 0,2 ha. D. Hơn 0,2 ha. Câu 153. Biện pháp chú yếu để hạn chế xói mòn tài nguyên đất ở vùng đồi núi là : A. Làm ruong bậc thang, dào hố vẩy cá , trồng cây theo băng. B. Cái tạo dất hoang đoi troc bằng các biện pháp nông- lâm kết hợp. 1 |