Nhận xét và giải thích về diện tích rừng qua các giai đọan 1943-1983?----- Nội dung dịch tự động từ ảnh ----- 89 D Tàu C. Giới sinh vật nước ta rất đa dạng, có xu hướng bị suy giảm dần và một sô loài có nguy C tuyệt chủng. D. Giới sinh vật nước ta rất đa dạng, có xu hướng tăng lên. Câu 161. Cho bảng số liệu sau: Sự biến động diện tích rừng qua 1 số năm Năm Độ che phủ Tổng diện tích có rừng (Triệu ha) 14,3 Diện tích rừng tự nhiên (Triệu ha) Diện tích rừng trông (Triệu ha) 43 0. 0,4 1943 14,3 22 1983 7,2 6,8 10,2 2,5 38 2005 Nhận xét và giải thích về diện tích rừng qua các giai đọan 1943-1983? A. Diện tích có rừng, diện tích rừng tự nhiên, độ che phủ rừng bị giảm sút nghiêm trọng. Do chiến tranh, do phá rừng bừa bãi, do khai thác không hợp lí, công tác quản lý rừng còn nhiều hạn chế. B. Diện tích có rừng, diện tích rừng tự nhiên bị giảm sút nghiêm trọng. Do chiến tranh, do phá rừng bừa bãi. C. Diện tích có rừng, độ che phủ rừng bị giảm sút nghiêm trọng. Do phá rừng bừa bãi, do khai thác không hợp lí, công tác quản lý rừng còn nhiều hạn chế. D. Diện tích có rừng, diện tích rừng tự nhiên, độ che phủ rừng bị giảm sút nghiêm trọng. Do khai thác không hợp lí, công tác quản lý rừng còn nhiều hạn chế. Câu 162. Cho bảng số liệu sau: Sự biển động diện tích rừng qua 1 số năm Năm Diện tích rừng trồng (Triệu ha) Tổng diện tích có rừng Độ che phủ Diện tích rừng tự nhiên (Triệu ha) (Triệu ha) 43 14,3 7,2 12,7 1943 14,3 0,4 2,5 22 6,8 10,2 1983 2005 38 Nhận xét và giải thích về diện tích rừng qua các giai đọan 1983- 2005? A. Tổng diện tích có rừng, diện tích rừng tự nhiên tăng đáng kể. Do Nhà nước tiến hành chính sách giao đất, giao rừng cho người dân. B. Tổng diện tích có rừng, diện tích rừng tự nhiên, độ che phủ rừng tăng đáng kế. Do công tác bảo vệ, quản lý, trồng rừng được tăng cường mạnh, Nhà nước tiến hành chính sách giao đất, giao rừng cho người dân. C. Tổng diện tích có rừng, độ che phủ rừng tăng đáng kể. Do công tác bảo vệ, quản lý, trồng rừng. D. Tổng diện tích rừng tự nhiên, độ che phủ rừng tăng đáng kể. Do công tác bảo vệ, quản lý, trồng rừng được tăng cường mạnh, Nhà nước tiền hành chính sách giao đất, giao rừng cho người dân Câu 163. Muà bão chủ yếu ở nước ta từ tháng: B. 6-11 A. 5-10 C. 7-12 D. 5-12 Câu 164. 70% số cơn bão trong toàn mùa bão thuộc về các tháng: A. 5,6,7 B. 6,7,8 C. 7,8,9 D. 8,9,10 Câu 165. Nơi chịu ảnh hưởng mạnh nhất của bão là : A. Đồng bằng bắc bộ C. Duyên hải Nam Trung Bộ Câu 166. Vùng đồng bằng chịu lụt úng nghiêm trọng nhất là : A. Đồng bằng Sông Hồng C. Đồng bằng duyên hải miền trung D. Câu A+ B đúng Câu 167. Ở nưrớc ta, khu vực có nguy cơ xảy ra động đất mạnh nhất là: A. Đông Bắc. B. Đồng bằng sông cửu Long D. Ven biển Trung bộ B. Đồng bằng sông cửu Long B. Tây Bắc. |