Đơn vị của vận tốc làCâu 11Đơn vị của vận tốc là(Chỉ được chọn 1 đáp án) A.Km/h B.Km.h C.m.s D.s/m Câu 12Một ô tô đang chạy trên đường.Câu mô tả nào sau đây là không đúng?(Chỉ được chọn 1 đáp án) A.Ô tô chuyển động so với người lái xe B.Ô tô chuyển động so với mặt đường C.Ô tô đứng yên so với người lái xe D.Ô tô chuyển động so với cây cối bên đường Câu 13Công thức tính vận tốc là(Chỉ được chọn 1 đáp án) A.v=s.t B.v= C.v= D.s= Câu 14Một người đi được quãng đường S1 hết t1 giây, đi được quãng đường S2 hết t2 giây . Công thức tính vận tốc trung bình của người đó trên cả hai quãng đường là:(Chỉ được chọn 1 đáp án) A. B. C. D. Câu 1572 km/h tương ứng với bao nhiêu m/s?(Chỉ được chọn 1 đáp án) A.36 m/s B.20 m/s C.25 m/s D.30 m/s. Câu 16Hãy chỉ ra trường hợp nào sau đây vật chỉ chịu tác dụng của hai lực cân bằng?(Chỉ được chọn 1 đáp án) A.Một chiếc xe đang chuyển động đều. B.Một chiếc xe đang giảm vận tốc. C.Một chiếc xe đang đứng yên. D.Một chiếc xe đang tăng tốc. Câu 17Đặc điểm nào sau đây không phải là đặc điểm của hai lực cân bằng?(Chỉ được chọn 1 đáp án) A.Có cường độ bằng nhau. B.Cùng phương. C.Cùng chiều. D.Ngược chiều. Câu 18Một chiếc xe chở khách và một người đi xe máy xuất phát cùng lúc tại vị trí A, 2 xe đi cùng chiều. Xe khách chạy với vận tốc 60km/h, xe máy chạy với vận tốc 40km/h. Sau 1giờ hai xe cách nhau bao xa?(Chỉ được chọn 1 đáp án) A.20km. B.40km. C.90km. D.50km. Câu 19Một vật đặt trên mặt bàn nằm ngang.Dùng tay bún vào vật để tryền cho nó một vận tốc.Vật sau đó chuyển động chậm dần vì(Chỉ được chọn 1 đáp án) A.Lực bún của tay B.Lực ma sát C.Trọng lực D.Quán tính Câu 20Trong các cách tăng giảm áp suất sau đây, cách nào là không đúng ?(Chỉ được chọn 1 đáp án) A.Muốn giảm áp suất thì phải giữ nguyên áp lực,tăng diện tích bị ép B.Muốn giảm áp suất thì giảm áp lực, giữ nguyên diện tích bị ép. C.Muốn tăng áp suất thì giảm áp lực,tăng diện tích bị ép. D.Muốn tăng áp suất thì tăng áp lực,giảm diện tích bị ép. |