----- Nội dung dịch tự động từ ảnh ----- Câu 1. Điển vào chỗ trống: a) tr hoặc ch (1).. iều... iều, bọn..ė..n...âu...úng tôi rủ nhau...ơi....yểền...i...ong ...óng .ơi...ận giả....ên. iền đê. (2) Chúng tôi phải đăng kí tạm... ú tại...u sở ủy ban với vị phó...ủ tịch vì đồng ..i công an phụ... ách hộ khẩu bận đi họp. Câu 2. a) Gạch dưới các câu tục ngữ nói về ý chí, nghị lực của con người : (1) Thắng không kiêu, bại không nân (2) Gần mực thì đen, gần đèn thì sáng (3) Thua keo này, bày keo khác (4) Chớ thấy sóng cả mà rã tay chèo. (5) Có công mài sắt, có ngày nên kim. b) Điền từ có tiếng chí vào chỗ trống trong những câu sau : (1) Ý kiến của bạn Tuẩn quả là. (2) Lan là người bạn........của tôi (3) Nữ Oa......vá trời.