Trong chương trình bảng tính, khi mở một bảng tính mới thường cóCâu 11: Trong chương trình bảng tính, khi mở một bảng tính mới thường có: A. hai trang tính trống. B. một trang tính trống. C. ba trang tính trống. D. bốn trang tính trống. Câu 12: Các thành phần chính trên trang tính gồm có: A. Hộp tên, Khối, các ô tính. B. Hộp tên, Khối, các hàng. C. Hộp tên, thanh công thức, các cột. D. Hộp tên, Khối, Thanh công thức. Câu 13: Trên trang tính, hộp tên hiển thị D6 cho ta biết: A. địa chỉ của ô tại cột 6 hàng D. B. địa chỉ của ô tại cột D hàng 6. C. địa chỉ của ô tại hàng D đến hàng 6. D. địa chỉ của ô từ cột D đến cột 6. Câu 14: Trên trang tính, một nhóm các ô liền kề nhau tạo thành hình chữ nhật gọi là: A. ô liên kết. B. các ô cùng hàng. C. khối ô. D. các ô cùng cột. Câu 15: Trong chương trình bảng tính, người ta viết C3:D5 có nghĩa là: A. các ô từ ô C1 đến ô C3. B. các ô từ ô D1 đến ô D5. C. các ô từ hàng C3 đến hàng D5. D. các ô từ ô C3 đến ô D5. Câu 16: Trong chương trình bảng tính, ký hiệu khối ô từ ô D2 đến ô F6, ta viết: A. D2:F6 B. F6:D2 C. D2..F6 D. F6..D2 Câu 17: Trong chương trình bảng tính, khối ô A3:C4 là gồm các ô: A. A3 và C4. B. A3,A4, C3 và C4. C. A3,A4,B3,B4,C3 và C4. D. A3 và A4, C3, C4. Câu 18: Trong chương trình bảng tính, thanh công thức cho biết: A. địa chỉ của ô được chọn. B. khối ô được chọn. C. hàng hoặc cột được chọn. D. dữ liệu hoặc công thức của ô được chọn. Câu 19: Trong chương trình bảng tính, các kiểu dữ liệu cơ bản gồm: A. kiểu số. B. kiểu ngày. C. kiểu thời trang. D. kiểu số và kiểu kí tự. Câu 20: Trên trang tính, để chọn cột C ta thực hiện thao tác nào nhanh nhất? A. nháy chuột lên ô C1 và kéo đến hết cột C. B. nháy chuột cột B và kéo qua cột C. C. nháy chuột lên tên hàng C. D. nháy chuột tên cột C.
|